K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2018

Đáp án B

- as a result: vì vậy

 - namely (adv): là, ấy là

- especially (adv): đặc biệt

 - accordingly (adv): do đó, vì vậy

Đề bài đang kể tên các ngành kinh tế, vì vậy chọn “namely” để phù hợp với nghĩa và ngữ pháp

Dịch: Họ đã chuyển sự ưu tiên về kinh tế từ ngành công nghiệp nặng sang 3 chương trình kinh tế chính, ấy là, sản xuất thực phẩm, sản xuất đồ tiêu dùng và sản xuất hàng xuất khẩu.

3 tháng 4 2017

Đáp án C

Đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên phải dùng từ loại danh từ

- Employment /im'plɔimənt/ (n): việc làm

E.g: It is not easy to find employment in the countryside.

- Unemployment /,ʌnim'plɔimənt/ (n): sự thất nghiệp

E.g: Ihe government must deal with unemployment.

- Unemployed /,ʌnim'plɔid/ (adj): thất nghiệp

E.g: 1 have been unemployed for a long time.

- Employ /im'plɔi/ (v): thuê

E.g: The company employs people on short contracts.

Đáp án C (Nạn thất nghiệp đang gia tăng, điều này do sự khủng hoảng kinh tế gây ra.)

8 tháng 9 2018

Đáp án C

20 tháng 5 2019

Đáp án B.

constant (n): không thay đổi

constantly (adj): liên tục

constants(n): hằng số

constancy(n): tính cương quyết

Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.

24 tháng 10 2018

Đáp án C

Lay down: đề ra ( quy định, nguyên tắc)              Lay off = make redundant : sa thải

Lay aside: dành dụm/ tiết kiệm ( tiền)                  Lay out: bày biện/ = knock out: đánh bất tỉnh Tạm dịch: Một số lượng lớn công nhân đã bị sa thải vì khủng hoảng kinh tế.

5 tháng 1 2017

Đáp án A.

 A. carry out(v): thực hiện

B. carry on(v): tiếp tục

C. carry in(v): mang vào

D. carry for(v): mang cho

Dịch câu: Cải cách kinh tế thường được thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia.

30 tháng 10 2018

Chọn B

17 tháng 9 2017

Chọn B.

Đáp án B

Giải thích: Vế sau là hiện tại hoàn thành vì thế ở đây cần một liên từ có thể dùng cho thì này. Ta có since + mệnh đề (quá khứ đơn) để chị một mốc thời gian.

Dịch: Kể từ khi gia nhập tổ chức WTO, quốc gia đó đã đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế. 

4 tháng 5 2019

Đáp án D.

relation (n): quan hệ, giao hữu

investment(n): sự đầu tư

productivity(n): năng suất

renovation(n): sự cải cách

Dịch nghĩa: Sau hơn một thập kỉ Đổi Mới hay còn gọi là cải cách kinh tế, Chính phủ Đảng Cộng Sản Việt Nam đã đạt được liên kết về ngoại giao và kinh tế với nhiều đối tác nước ngoài.

3 tháng 7 2018

Chọn A

A. carry out (v): thực hiện

B. carry on (v): tiếp tục

C. carry in (v): mang vào

D. carry for (v): mang cho