K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Ở đây trước danh từ “exercise” cần một tính từ.

Physics (n): môn vật lý

Physical (adj): thuộc về vật chất/ cơ thể

Sửa: Physics => Physical

Tạm dịch: Tập thể dục thể chất và tinh thần đã được nhận thấy là có lợi cho bộ não của chúng ta, nhưng các nhà khoa học còn thấy rằng nó cũng có thể cải thiện khả năng học tập của con cái của chúng ta.

Chọn D

10 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “exercise” cần các tính từ.

Physics (n): Môn Vật lý

Physical (adj): thể chất

Sửa: Physics => Physical

Tạm dịch: Những bài tập về thể chất và tinh thần đã được tìm thấy là có lợi cho bộ não của chúng ta, nhưng hiện nay các nhà khoa học còn chứng minh được rằng nó cũng có thể cải thiện khả năng học tập của trẻ em của chúng ta.

Chọn A 

28 tháng 7 2017

Đáp án B

Trong câu ta thấy có BY + O ta thấy câu này phải ở dạng bị động

Causing => caused

4 tháng 7 2018

Chọn C

23 tháng 2 2019

Đáp án B.

has => have

Chủ ngữ của câu là “the effects” số nhiều nên đáp án B phải sửa thành “have”.

Tạm dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh là rất có hại.

1 tháng 5 2019

Đáp án C

 Sửa ‘has’=>’have”, động từ trong câu chia theo ‘the effects’(số nhiều)

Dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá được chứng minh là rất có hại

27 tháng 7 2017

Chọn D

Kiến thức: Sau giới từ phải là danh từ

Powerful (adj)

=>Chọn D

Tạm dịch: Sư tử từ lâu đã là biểu tượng của sức mạnh, sự mạnh mẽ và sự tàn nhẫn.

11 tháng 10 2017

Đáp án C

“chemists” → “chemistry”

Ở đây liệt kê các môn học: vật lý physics, hoá học chemistry, toán học mathemetics

Dịch: kỹ thuật hóa học được dựa trên các nguyên tắc của vật lý, hóa học, và toán học.

21 tháng 6 2017

Đáp án B

Have made in => have been made in

Câu này dịch như sau: Nhiều khám phá đã được phát hiện/ tìm thấy trong lĩnh vực hóa học và vật lý.  Câu mang nghĩa bị động nên phải dùng have been + Ved 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.