K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2019

Đáp án C

Kiến thức về từ trái nghĩa

behind closed doors: kín, không công khai >< publicly (adv): công khai

Các đáp án còn lại:

A.  privately (adv): riêng tư

B.  safely (adv): an toàn

D. dangerously (adv): nguy hiểm

Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ không được biết đến quá sớm.

9 tháng 9 2017

Đáp án C

behind closed doors: kín, không công khai >< publicly (adv): công khai

Các đáp án còn lại:

A. privately (adv): riêng tư

B. safely (adv): an toàn

D. dangerously (adv): nguy hiểm

Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ không được biết đến quá sớm

6 tháng 6 2018

Chọn C

2 tháng 2 2018

Đáp án C.
Dịch: Ủy ban chỉ định luôn gặp mặt kín, vì sợ thảo luận của họ bị biết sớm.
=> behind closed doors (idiom): kín, không công khai 
A. privately (adv): riêng 
B. safely (adv): an toàn
C. publicly (adv): công khai 
D. dangerously (adv): nguy hiểm
=> behind closed doors >< publicly

3 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

behind closed doors = in private: riêng, kín, không công khai

dangerously (adv): nguy hiểm                       safely (adv): an toàn

privately (adv): riêng tư, kín đáo                     publicly (adv): công khai

=> behind closed doors >< publicly

Tạm dịch: Ủy ban đề cử luôn họp kín, để tránh việc những ý kiến của họ sẽ được biết đến sớm.

Chọn D

28 tháng 1 2018

Đáp án C

behind closed doors: kín, không công khai >< publicly (adv): công khai
Các đáp án còn lại:
A. privately (adv): riêng tư
B. safely (adv): an toàn
D. dangerously (adv): nguy hiểm
Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ không được biết đến quá sớm.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

5 tháng 11 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. college /'kɔliddʒ/ (n): trường Đại học, Cao đẳng

B. primary school (n): trường Tiểu học

C. secondary school (n): trường Trung học phổ thông

D. state school (n): trường công lập

Tạm dịch: Những trường học phải trả phí thường được gọi là trường dân lập hay là trường tư thục.

=> independent schools >< state schools

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 19. At weekend, the city is always packed with people.                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busyQuestion 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.                      A. continue                        B. keep ...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 19. At weekend, the city is always packed with people.

                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busy

Question 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.

                      A. continue                        B. keep                              C. stop                     D. start

 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Teen stress [21] _______ an important health issue, yet it is often [22] _______ and is poorly understood. Stress emerges for young people as they enter [23] _______, a transition that brings rapid socio-emotional changes. Teens must confront the challenges of developing healthy relationships with peers, meet the expectations of school and the responsibilities of family, and negotiate life in [24] _______ neighborhoods. Chronic stress, or stress left unchecked or unmanaged, can have a profound impact on an adolescent’s physical and mental wellbeing, leading to illnesses such as [25] _______.

Question 21. A. are     

B. is    

C. was   

D. were

Question 22. A. overlook    

B. overlooking    

C. overlooked    

D.to overlook

Question 23. A. adolescence     

B. adolescent 

C. children   

D. childhood

Question 24. A. they   

B. them

C. their 

D. theirs

Question 25. A. depression     

B. depressed    

C. depress     

D. depressing

1
1 tháng 11 2021

19 B

20 C

21 B

22 C

23 A

24 C

25 A

1 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lai:

B. rapid (adj): nhanh       C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã