K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2017

Đáp án C

gasping for breath:  thở một cách khó khăn

Dịch: Khói dày đặc làm tôi khó thở

22 tháng 6 2019

A

A.   Suffocating: ngạt thở

B.   Inhaling: hít vào

C.   Gasping: thở hổn hển

D.   Wheezing: thở khò khè

=>Đáp án A

Tạm dịch: Đám khói dày đặc đến nỗi anh ta bị ngạt thở

18 tháng 2 2018

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

3 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: 

(be) out of breath: hết hơi, thở không ra hơi.

Tạm dịch: Sauk hi đi lên cầu thang thì tôi thở không ra hơi.

24 tháng 3 2019

Đáp án D

(to) be out of breath: hết hơi, thở không ra hơi

Dịch: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi

23 tháng 5 2017

Đáp án C.

29 tháng 12 2019

Đáp án là D.

Have st done (by sb): có cái gì được làm bởi ai, ở đây phải chia quá khứ vì có “were” ở trước

16 tháng 10 2017

Đáp án C

Cấu trúc (to) have something done (by someone): có cái gì được làm dùng để diễn đạt cho người khác biết rằng có ai đó làm điều gì cho chúng ta.

Ở đây ta dùng thì quá đơn diễn tả những hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.

Dịch nghĩa: Răng của tôi hơi vàng vì vậy tôi đã để nha sĩ làm sạch răng

7 tháng 10 2017

Đáp án C

Cấu trúc (to) have something done (by someone): có cái gì được làm dùng để diễn đạt cho người khác biết rằng có ai đó làm điều gì cho chúng ta.
Ở đây ta dùng thì quá đơn diễn tả những hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Răng của tôi hơi vàng vì vậy tôi đã để nha sĩ làm sạch răng