K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 6 2018

Đáp án là D.

Injure (v) => injury (n)

Cấu trúc song song: các từ nối với nhau bằng liên từ AND/ OR/ BUT thì phải giống nhau về từ loại.

Disease (n) nên injury (n)

Câu này dịch như sau: Những nhà vật lý trị liệu giúp bệnh nhân học lại cách sử dụng các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh hoặc bị thương.

11 tháng 8 2017

Đáp án A

19 tháng 6 2019

Đáp án : B

“finding” ->found/which is found. Dùng dạng bị động (được tìm thấy)

21 tháng 1 2019

Đáp án là C.

Nor => or

Either...or...[ hoặc ...hoặc...]

Neither...nor...[ không....cũng không...]

Câu này dịch như sau: Công nghệ chính bản thân nó hoặc tốt hoặc xấu, tùy thuộc vào cách con người sử dụng nó như thế nào

3 tháng 12 2017

Kiến thức: Hoà hợp chủ ngữ và động từ

Giải thích:

are based => is based

Chủ ngữ trong câu là số ít (choice), nên ta dùng to be là “is”

Tạm dịch: Sự lựa chọn họ tên của cha mẹ cho con cái dựa trên tên của họ hàng hoặc tổ tiên của họ.

Chọn C 

12 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc câu

Giải thích:

Cụm “That +S+V” có thể trở thành chủ ngữ của câu. Tuy nhiên trong trường hợp này nếu “That these students have improved their grades” làm chủ ngữ thì câu sai về mặt ngữ pháp.

That => Ø

Tạm dịch: Những học sinh này điểm số có cải thiện do họ có làm bài kiểm tra ôn tập.

12 tháng 2 2019

B => from whom To borrow smt from smb = mượn cái gì của ai

“whom” là đại từ quan hệ chỉ thay thế cho tân ngữ là người trong câu, trong mệnh đề quan hệ phải có những giới từ đi theo tùy theo cấu trúc của câu.

21 tháng 2 2019

Đáp án B

“to spend” -> “spending”. Cấu trúc “look forward to doing st”: mong đợi, mong chờ làm việc gì

19 tháng 7 2018

Đáp án : B

a number of + N (số nhiều) : V chia số nhiều. has -> have

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.