K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2018

Đáp án B

Giải thích: stand in for: thay thế, đại diện ai

Dịch nghĩa: Bạn có thể thay tôi dạy lớp tiếng Anh vào sáng mai được không, John?

7 tháng 3 2018

D

To stand in for sb: thay thế chỗ của ai.

=> đáp án D

Tạm dịch: Bạn có thể thay tôi dạy lớp tiếng Anh vào sáng mai không, John?

13 tháng 8 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Máy bay của sếp sẽ đến lúc 10:15 sáng mai nhưng tôi không thể đón ông ấy được.  

Dù sự việc xảy ra ở tương lai nhưng sự việc diễn tả lịch trình của các phương tiện giao thông sẽ dùng thì hiện tại đơn.

25 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích:

A. needn’t have Vpp: lẽ ra không cần làm gì nhưng đã làm

B. couldn’t have Vpp: dự đoán không chắc chắn ai đó không làm gì trong quá khứ

C. hadn’t to V: không phải làm gì trong quá khứ

D. mustn’t have Vpp: dự đoán khả chắc chắn ai đó không làm gì quá khứ

Chị của tôi có thể giặt thay bạn, nên việc bạn giặt là không cần thiết, nhưng thực tế bạn đã làm.

Dùng câu trúc needn’t have done

Dịch nghĩa. Bạn đã không cần phải giặt, chị của tôi đã có thế làm cho bạn.

2 tháng 1 2020

Đáp án C

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

may have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng đã không làm)

could have done sth: có thể đã làm gì (chỉ năng lực khả năng)

Tạm dịch: John lẽ ra phải hoàn thành bài tập này sáng hôm qua, nhưng tôi đã làm điều đó cho anh ta. Anh ta nợ tôi một lời cảm ơn.

9 tháng 1 2018

Đáp án C.

6 tháng 11 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: 

Because: bởi vì                So: vì thế 

Though: mặc dù               Until: mãi đến khi 

Tạm dịch: Anh sẽ vẫn đứng đây chờ em cho đến khi em quay lại.

19 tháng 5 2018

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

  A. needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm (nhưng thực tế đã làm)

  B. couldn’t have Ved/ V3: đã không có khả năng làm

  C. mustn’t have Ved/ V3: chắc hẳn đã không làm                          

  D. hadn’t to do: đã không phải làm

Tạm dịch: Bạn đáng lẽ ra không cần thiết phải rửa bát, tôi đã có thể làm việc đó cho bạn.

Chọn A 

11 tháng 5 2019

Đáp án D

12 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức về cấu trúc

Persuade + sb + to V: thuyết phục ai làm gì

Tạm dich: John và Karen thuyết phục tôi tham dự buổi hội nghị.