K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 5 2019

Đáp án là A.

barely = hardly: hiếm khi

often: thông thường

never: không bao giờ

softly: một cách mềm mại

=> barely >< often

=> Chọn A

Câu này dịch như sau: Sự thay đổi về phân bố dân cư hiếm khi đáng chú ý đối với các nhà nhân khẩu học người mà tiến hành nghiên cứu này.

13 tháng 12 2017

Đáp án là B

barely = hardly: hiếm khi

Các từ còn lại: often: thường; never: không bao giờ; softly: một cách nhỏ nhẹ

16 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích:

Barely: gần như không

A. often: thường xuyên

B. hardly: hiếm khi, gần như không

C. never: không bao giờ

D. softly: nhẹ nhàng

Dịch nghĩa. Những thay đổi trong phân bố dân cư ít khi được nhận ra đối với các nhà nhân chủng

học tiến hành nghiên cứu.                                                                          

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

21 tháng 12 2017

Chọn A

25 tháng 7 2017

Đáp án A

Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19

14 tháng 5 2019

Đáp án A

Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19

26 tháng 12 2019

Đáp án A

Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19 

3 tháng 7 2018

B

Abolish: thủ tiêu, bãi bỏ

Trái nghĩa là institute: lập, mở, tiến hành

Eradicate: trừ, tiệt

Eliminate: loại ra, loại bỏ

Require: đòi hỏi, yêu cầu

Dịch: Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ ở Mỹ vào thế kỷ 19

13 tháng 6 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.

=> distribute (v): phân bố

A. extended: mở rộng                                    B. reduced: giảm

C. scattered: rải rác         D. gathered: tụ tập