K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2019

Đáp án A

Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu thường được phân thành nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng, tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật.

+ Nguyên tố đại lượng gồm: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

+ Nguyên tố vi lượng (chiếm < 100mg/1kg chất khố của cây) chủ yếu là Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni

14 tháng 2 2019

Chọn A

Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu thường được phân thành nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng, tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật.

+ Nguyên tố đại lượng gồm: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

+ Nguyên tố vi lượng (chiếm < 100mg/1kg chất khố của cây) chủ yếu là Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.

5 tháng 10 2021

mình chọn A

23 tháng 11 2018

Đáp án là D

Các nguyên tố đa lượng là: Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi.

Các nguyên tố vi lượng là: sắt, đồng, coban, kẽm

19 tháng 6 2018

Đáp án D

Nguyên tố khoáng đại là nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể với số lượng lớn, bao gồm : C, H, O, N, S, P, K, Mg, …Các nguyên tố này chiếm 99,95% khối lượng khô của cây. Vai trò chính của các nguyên tố đại lượng là tham gia trực tiếp vào các thành phần cấu trúc của tế bào, mô, cơ quan, cơ thể và tham gia vào các quá trình năng lượng.

Trong các nguyên tố trên, các nguyên tố I, III, IV, VI, VII là các nguyên tố đa lượng.

Fe, Co, Zn là các nguyên tố vi lượng.

26 tháng 10 2021

Carbon - C

Phosphorus - P

Lưu huỳnh - S

Oxygen - O

Potassium (Kali) - K

Sắt - Fe

Kẽm - Zn

Calcium - Ca

26 tháng 10 2021

cacbon:C

photpho:P

lưu huỳnh:S

oxi:O

kali:K

sắt:Fe

kẽm:Zn

canxi:Ca

24 tháng 9 2021

cacbon: C

photpho: P

lưu huỳnh: S

oxi: O

kali: K

sắt: Fe

kẽm: Zn

canxi: Ca

26 tháng 10 2021

Giải thích đi

22 tháng 10 2016

Li : I

N:II,III,IV,V

F:I

Na:I

Al:III

Mg:II

Si:IV

P:III,V

S:II,IV,VI

Cl:I

Ca:II

Mn:II,VII,VI

Fe:II,III

Cu:I,II

Zn:II

Pb:II,IV

Ag:I

Hg:I ,II

Ba:II

Br:I

22 tháng 10 2016

Hỏi đáp Hóa học

Hihi chị mượn nha @AN TRAN Đ

Câu 22: Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:A. Natri (NA); sắt (FE); oxi (O). B. Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).C. Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P). D. Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).Câu 25: Lưu huỳnh có hóa trị VI trong công thức nào sau đây:A. Na2S B. SO2 C. H2S D. SO3Câu 37: Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?A. NH3 + O2 → NO + H2O B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2OC. 4NH3 +...
Đọc tiếp

Câu 22: Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:
A. Natri (NA); sắt (FE); oxi (O). B. Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).
C. Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P). D. Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).
Câu 25: Lưu huỳnh có hóa trị VI trong công thức nào sau đây:
A. Na2S B. SO2 C. H2S D. SO3
Câu 37: Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. NH3 + O2 → NO + H2O B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
C. 4NH3 + 10O 4NO + 6H2O D. 4NH3 + O2 4NO + 6H2O
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O
Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là:
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. 3 và 2.
Câu 39: Cho sơ đổ phản ứng sau: Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử ứng với sơ đồ là:
A. 2 : 3 : 2 : 6. B. 2 : 3 : 1 : 6.
C. 2 : 3 : 1 : 3. D. 2 : 3 : 1 : 2 .Câu 40: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit (CO) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe2O3 thì thu được kim loại sắt và 26,4 kg CO2. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24 kg B. 22,8 kg C. 29,4 kg D. 22,4 kgâu 44: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là:
(1) các chất tiếp xúc nhau. (2) cần thay đổi trạng thái của chất.
(3) cần có xúc tác. (4) cần đun nóng.
Các điều kiện đúng là:
A. (1),(3),(4) B. (2),(3),(4) C. (1),(2),(4) D. (1),(2),(3)Câu 48: Công thức nào sau đây tính số mol theo khối lượng chất?
A. B. C. D.Câu 50: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g. B. 9g. C. 10g. D. 12g.

 

1
18 tháng 12 2021

gấp lắm ạ

 

16 tháng 3 2020

Mình viết lần lượt nha

K2O, ZnO, CaO, NO2 , CO , SO3 , FE2O3

21 tháng 2 2020

- 3Fe + 2O2 --> Fe3O4

- 2Cu + O2 --> 2CuO

- 2Pb + O2 --> 2PbO

- 2Hg + O2 --> 2HgO

- C + O2 --> CO2

- 4Al + 3O2 --> 2Al2O3

- 4P + 5O2 --> 2P2O5

- 4K + O2 --> 2K2O

- S + O2 --> SO2

- 2H2 + O2 --> 2H2O

- 2Mg + O2 --> 2MgO

- 2Ca + O2 --> 2CaO

- 2Zn + O2 --> 2ZnO

- Na + O2 --> Na2O