K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 3 2019

Đáp án C

weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).

Các đáp án còn lại : 

A. long-term (adj): dài hạn.

B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.

D. wide-ranging (adj): trải rộng.

Dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công nghiệp phát triển.

1 tháng 10 2018

C

Weather-beaten: sạm nắng (da), dày dạn sương gió (ý chỉ sự vất vả)

Dịch: Nhiều người trẻ  ở  khu vực nông thôn không muốn dành cuộc sống của mình trên các trang trại giống như cha mẹ  dày dạn sương gió. Vì vậy, họ  rời khỏi ngôi làng của mình để  tìm công ăn việc làm được trả lương cao trong các khu công nghiệp đang phát triển nhanh

17 tháng 12 2017

Đáp án C

Weather-beaten: sạm nắng (da), dày dạn sương gió (ý chỉ sự vất vả)

Dịch: Nhiều người trẻ ở khu vực nông thôn không muốn dành cuộc sống của mình trên các trang trại giống như cha mẹ dày dạn sương gió. Vì vậy, họ rời khỏi ngôi làng của mình để tìm công ăn việc làm được trả lương cao trong các khu công nghiệp đang phát triển nhanh.

21 tháng 12 2017

Đáp án C

weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).

Các đáp án còn lại : 

A. long-term (adj): dài hạn.

B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.

D. wide-ranging (adj): trải rộng.

Dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công nghiệp phát triển.

25 tháng 5 2017

Đáp án D

7 tháng 6 2019

Đáp án C

17 tháng 8 2018

Đáp án C

Weather-beaten /'weðə'bi:tən/ (adj): dày dạn phong sương, nắng gió (người)

- Up - to - date /,ʌp tə'deit/ (adj): hiện đại, cập nhật

E.g: The Internet keeps us up-to-date,

- Long -term /,lɒη’tɜ:m/ (adj): dài hạn, lâu dài

E.g: There should be a long-term investment in this project.

- Wide- ranging (adj): trên phạm vi rộng, bao trùm nhiều vấn đề

Đáp án C (Nhiều người trẻ ở khu vực nông thôn không muốn dành cuộc đời của mình trên các nông trại giống như bố mẹ vất vả của mình. Vì vậy, họ quyết định rời quê hương đi tìm công việc được trả lương cao ở các khu công nghiệp đang phát triển nhanh.)

3 tháng 2 2019

Chọn A

A. weather-beaten : dày dạn phong sương          

B. up-to-date : cập nhật       

C. long-term : dài hạn          

D. wide-range: phạm vi rộng

=> Đáp án A

Tạm dịch: Nhiều người trẻ ở vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở nông trại như cha mẹ lam lũ vất vả

18 tháng 12 2019

Đáp án A

A. weather-beaten : không chịu được sương gió        B. up-to-date: hiện đại, hợp thời

C. long-term : dài hạn                                          D. wide-range: rộng rãi

Câu này dịch là: Nhiều người trẻ vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở trên trang trại như những người cha mẹ không chiụ được sương gió.

25 tháng 4 2019

Đáp án: A