K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2017

Chọn D

A. Degrees (n): bằng cấp.

B. Grades (n): điểm số.

C. Colleges (n): cao đẳng.

D. Vacancies (n): vị trí trống.

Dịch câu: Phần lớn các vị trí trống đều ở mức độ cao cấp, đòi hỏi những năng lực phù hợp.

14 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. degree (n): bằng cấp     

B. grade (n) cấp độ

C. college (n) trường cao đẳng

D. vacancy (n) vị trí tuyển dụng

Dịch nghĩa: Hầu hết những vị trí tuyển dụng đều là cấp cao đòi hỏi trình độ phù hợp.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 1 2017

A

 Having finished her degree, (sau khi lấy được bằng tốt nghiệp)

ð Rút gọn mệnh đề khi có cùng chủ ngữ

ð Chủ ngữ phải là người ( để tạo ra hành động lấy bằng tốt nghiệp)

ð Chỉ có A và C phù hợp với chủ ngữ là người

ð Vì “her degree” ( bằng tốt nghiệp của cô ấy) nên chủ ngữ không phải là số nhiều

ð Loại đáp án C

Đáp án A

3 tháng 1 2018

Đáp án C.

mysterious(adj): bí ẩn

narrow(adj): hẹp

immense(adj): bao la

aerial(adj): trên không

Dịch nghĩa: Hầu hết sa mạc đều là những vùng bao la nhiều cát

2 tháng 2 2017

Đáp án A.

chapter(n): chương

unit(n): đơn vị

section(n): phần

passages(n): đoạn văn

Dịch nghĩa: Hầu hết các cuốn tiểu thuyết đều được chia thành vài chương.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

21 tháng 1 2019

Đáp án là B. Trạng từ đứng đầu câu ta sử dụng đảo ngữ: Adverb + V+ S

3 tháng 8 2018

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

Ta có cụm “with a view to doing sth”: với ý định làm gì, hy vọng làm gì

Ở vế đầu tiên dùng thì hiện tại tiếp diễn, do đó không thể dùng having done như ở câu D (having done dùng chỉ quá khứ)

Tạm dịch: Cô đang tham dự hội thảo với mục đích đạt được nhiều chứng chỉ hơn.

Chọn B

2 tháng 11 2018

Answer C

Giải thích:

misused: lạm dụng, dùng sai

misbehaved: cư xử không đứng đắn

misspent: phí hoài, uổng phí

mistaken: hiểu lầm.