K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2017

Đáp án: A

Giải thích: Vitamin giúp ngừa bệnh quáng gà là: Vitamin A – Hình 3.7 SGK trang 69

4 tháng 5 2018

Đáp án A

Câu 01:Vitamin C ngừa bệnh gì?A.Bệnh quáng gà.B.Bệnh nhiễm khuẩn…C.Bệnh tê phù.D.Bệnh còi xương.Câu 02:Vitamin D ngừa bệnh gì?A.Bệnh tê phù.B.Bệnh quáng gà.C.Bệnh còi xương.D.Bệnh truyền nhiễm.Câu 03:Có thể đặt góc học tập ở vị trí nào trong nhà?A.Phòng ngủ, nơi vệ sinh, nơi tiếp khách.B.Nơi nghỉ ngơi, không gian bếp và bàn ăn.C.Bất kì vị trí nào.D.Phòng học, phòng ngủ, nơi tiếp khách.Câu 04:Căn cứ vào giá trị dinh...
Đọc tiếp

Câu 01:

Vitamin C ngừa bệnh gì?

A.

Bệnh quáng gà.

B.

Bệnh nhiễm khuẩn…

C.

Bệnh tê phù.

D.

Bệnh còi xương.

Câu 02:

Vitamin D ngừa bệnh gì?

A.

Bệnh tê phù.

B.

Bệnh quáng gà.

C.

Bệnh còi xương.

D.

Bệnh truyền nhiễm.

Câu 03:

Có thể đặt góc học tập ở vị trí nào trong nhà?

A.

Phòng ngủ, nơi vệ sinh, nơi tiếp khách.

B.

Nơi nghỉ ngơi, không gian bếp và bàn ăn.

C.

Bất kì vị trí nào.

D.

Phòng học, phòng ngủ, nơi tiếp khách.

Câu 04:

Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn thành mấy nhóm:

A.

4.

B.

3.

C.

5.

D.

6.

Câu 05:

Vật liệu xây dựng nhà gồm:

A.

Vật liệu tự nhiên (tre, cát…) và vật liệu nhân tạo (xi măng, gạch, thép, kính…)

B.

Vật liệu tự nhiên như cát, đá, gỗ, tre, lá.

C.

Vật liệu nhân tạo như gạch, ngói, xi măng, nhôm.

D.

Vật liệu tự nhiên (gỗ, xi măng…) và vật liệu nhân tạo (thép, nhôm,…)

Câu 06:

Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A.

Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

B.

Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.

C.

Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

D.

Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.

Câu 07:

Những đồ dùng không phù hợp với ngôi nhà thông minh:

A.

Rèm cửa tự mở, quạt tắt mở khi có sự thay đổi nhiệt độ trong nhà.

B.

Ổ khóa mở bằng chìa khóa, điện thoại không có kết nối Internet.

C.

Máy điều hòa không khí tự thay đổi nhiệt độ, đèn tự động tắt mở khi có người.

D.

Tivi kết nối điện thoại di động, đèn tự động tắt mở khi có người.

Câu 08:

Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A.

Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.

B.

Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.

C.

Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.

D.

Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.

Câu 09:

Đặc trưng kiến trúc nhà ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A.

Nhà sàn.

B.

Nhà ba gian hai chái.

C.

Nhà lá.

D.

Nhà nổi.

Câu 10:

 Thế nào là bữa ăn hợp lí?

A.

Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng.

B.

Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.

C.

Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng.

D.

Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.

Câu 11:

  Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào?

A.

Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet.

B.

Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet.

C.

Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối Internet.

D.

Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet.

Câu 12:

Các chất dinh dưỡng gồm:

A.

Vitamin và khoáng chất

B.

Cả 3 phương án A, B, C đều đúng.

C.

Chất đạm, chất đường bột.

D.

Chất béo, chất xơ.

Câu 13:

Các hệ thống lắp đặt trong ngôi nhà thông minh là:

A.

Hệ thống an ninh, an toàn.

B.

Hệ thống kiểm soát nhiệt độ, Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng

C.

Cả 3 phương án A, B, C đều đúng.

D.

Hệ thống chiếu sáng, hệ thống giải trí.

Câu 14:

Ngôi nhà thông minh là:

A.

Ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển từ xa để các thiết bị trong nhà tự hoạt động theo ý muốn của chủ nhà.

B.

Ngôi nhà được trang bị hệ thống bán tự động để các thiết bị trong nhà tự hoạt động theo ý muốn của chủ nhà.

C.

Ngôi nhà được trang bị hệ thống cảm ứng, tự động để các thiết bị trong nhà tự hoạt động theo ý muốn của chủ nhà.

D.

Ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động và bán tự động, để các thiết bị trong nhà tự hoạt động theo ý muốn của chủ nhà.

Câu 15:

Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:

A.

Tính thuận tiện, tiện ích, tiết kiệm năng lượng.

B.

Tính tiện ích, an toàn, bảo mật, an ninh.

C.

Tính tiết kiệm năng lượng, an toàn, bảo mật.

D.

Tính an ninh an toàn, tiện ích, tiết kiệm năng lượng.

Câu 16:

Thực phẩm nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

A.

Dầu thực vật, mỡ động vật.

B.

Rau, củ, quả.

C.

Khoai lang.

D.

Gạo.

Câu 17:

Một ngày có mấy bữa ăn chính?

A.

2.

B.

3.

C.

5.

D.

4.

Câu 18:

  Nhà ở có vai trò như thế nào đối với con người?

A.

Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.

B.

Cả A, B, C đều đúng.

C.

Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hằng ngày của con người.

D.

Là nơi trú ngụ của con người.

Câu 19:

Kiểu kiến trúc nào sau đây là thuộc nhà ở thành thị?

A.

Nhà liền kề, nhà chung cư, nhà biệt thự.

B.

Nhà sàn, nhà biệt thự, nhà ba gian truyền thống.

C.

Nhà ba gian truyền thống, nhà liền kề, nhà chung cư.

D.

Nhà nổi, nhà chung cư, nhà liền kề.

Câu 20:

  Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng như thế nào?

A.

Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.

B.

Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.

C.

Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.

D.

Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi.

Câu 21:

Chất béo có tên gọi khác là:

A.

Vitamin.

B.

Gluxit.

C.

Prôtêin.

D.

Lipit.

Câu 22:

 Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người?

A.

Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp cơ thể điều hoà thân nhiệt.

B.

Nước là môi trường cho mọi chuyển hoá và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hoà thân nhiệt.

C.

Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hoá và trao đổi chất của cơ thể.

D.

Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hoá và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hoà thân nhiệt.

Câu 23:

Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khoẻ mạnh, chúng ta cần:

A.

Ăn đúng bữa, ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và tập thể dục.

B.

Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.

C.

Ăn nhiều bữa, ăn nhiều chất đường bột.

D.

Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. 

Câu 24:

Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là:

A.

Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh.

B.

Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành.

C.

Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.

D.

Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.

Câu 25:

Biểu hiện nào là đặc điểm an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh?

A.

Tivi tự mở chương trình yêu thích.

B.

Rèm cửa tự mở vào buổi sáng.

C.

Đèn tự động mở khi có người.

D.

Có màn hình hiển thị khách ở cửa ra vào.

Câu 26:

Vật liệu nào có thể dùng để lợp mái nhà?

A.

Gỗ, gạch ống, tôn.

B.

Tre, lá, ngói.

C.

Gạch, bông, tôn, lá.

D.

Ngói, lá, tôn.

Câu 27:

Mái nhà là phần:

A.

Trên cùng của ngôi nhà, có nhiệm vụ chống đỡ.

B.

Trên cùng của ngôi nhà, che phủ và bảo vệ ngôi nhà.

C.

Nằm trên mặt đất, che phủ và bảo vệ ngôi nhà.

D.

Nằm sâu dưới mặt đất, có nhiệm vụ chống đỡ.

Câu 28:

Nhà ở bao gồm các phần chính nào?

A.

Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

B.

Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

C.

Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà.

D.

Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

Câu 29:

Nhà chung cư là:

A.

Nhà được chia thành 3 gian phòng, đầy đủ tiện nghi sinh hoạt.

B.

Nhà được xây riêng biệt trong khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi.

C.

Nhà ở riêng biệt được xây sát nhau thành một dãy.

D.

Tòa nhà gồm nhiều căn hộ sử dụng chung các công trình phụ như cầu thang, lối đi…

Câu 30:

Chất đường bột có tên gọi khác là:

A.

Vitamin

B.

Lipit

C.

Prôtêin

D.

Gluxit

4
3 tháng 12 2021

Tách ra

3 tháng 12 2021

có dài quá ko mọi người?hihi

18 tháng 11 2019

Đáp án D

Vitamin A giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc

12 tháng 5 2022

Ngôi nhà thông minh có thể được lắp đặt bao nhiêu hệ thống điều khiển?

A) 7      B) 6      C) 8      D) 5 

Các loại thực phẩm như: Dầu thực vật, hạt họ đậu nảy mầm cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A) Vitamin A     B) Vitamin F     C) Vitamin B     D) Vitamin E 

Các loại thực phẩm như: Các loại nấm, bơ, sữa, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A) Vitamin E     B) Vitamin D     C) Vitamin A     D) Vitamin C

Chúc học tốt!

Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?A. Thịt cá chépB. Thịt bòC. Thịt lợnD. Thịt gà Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?A. Vitamin KB. Vitamin CC. Vitamin B2D. Vitamin B6Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?A. Tất cả các phương án còn lạiB. Bóng đáiC. ThậnD. Ống đáiCâu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?A. Ống dẫn...
Đọc tiếp

Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A. Thịt cá chép

B. Thịt bò

C. Thịt lợn

D. Thịt gà

 

Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin B2

D. Vitamin B6

Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bóng đái

C. Thận

D. Ống đái

Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Cầu thận

D. Nang cầu thận

Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?

A. 190 lít

B. 209 lít

C. 170 lít

D. 150 lít

5
22 tháng 11 2021

C. Thịt lợn

22 tháng 11 2021

Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A. Thịt cá chép

B. Thịt bò

C. Thịt lợn

D. Thịt gà

 

Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin B2

D. Vitamin B6

Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bóng đái

C. Thận

D. Ống đái

Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Cầu thận

D. Nang cầu thận

Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?

A. 190 lít

B. 209 lít

C. 170 lít

D. 150 lít

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D2. Cấu tạo của một nơron gồm:A. Thân và sợi trụcB. Thân và tua ngắn C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trụcD. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận độngB. Hệ thần kinh vận độngC. Phân...
Đọc tiếp

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương 

A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D

2. Cấu tạo của một nơron gồm:

A. Thân và sợi trục

B. Thân và tua ngắn 

C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục

D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục

3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:

A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh vận động

C. Phân hệ đối giao cảm 

D. Phân hệ giao cảm

4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:

A. Tương tự nhau

B. Giống hệt nhau

C. Đối lập nhau

D. Đồng thời với nhau

5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:

A.  dãn mạch máu ruột        B. dãn mạch máu đến cơ

C. Dãn đồng tử                  D. Dãn cơ bóng đái

6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:

A. 2 bộ phận           B. 3 bộ phận           C. 4 bộ phận          D. 5 bộ phận

7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Trung ương nằm ở đại não            B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin       D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:

A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh            B. Ánh sáng mạnh và màu sắc 

C. Ánh sáng yếu và màu sắc                     D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc

9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. cầu thận,nang cầu thận            C. cầu thận, ống thận

B. nang cầu thận,ống thân           D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận

10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:

A. Thụ quan          B. cơ co chân lông        C. Tuyến nhờn      D. mạch máu

11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:

A.  Bài tiết nước tiểu           B. Co Bóp dạ dày           C. Dãn mạch máu dưới da         D. Co đồng tử

12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất

A. Màng giác      B. Thủy dịch          C. Dịch thủy tinh            D. Thể thủy tinh

13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận           B. Bóng đái         C. Ống dẫn nước tiểu           D. ống đái

14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:

A. mạch máu          B. tuyến mồ hôi               C. Các tế bào sống         D. Thụ quan

15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:

A. màng lưới                                              C. màng cứng         

B. màng mạch                                            D. dịch thủy tinh

16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

A. Uống đủ nước                   

B. Không ăn quá nhiều protein          

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

D. Ăn mặn

17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:

A. Tiểu não            B. Não trung gian        C. Đại não      D. Trụ não và tủy sống

18. Vị trí của tiểu não nằm ở:

A. Trên bán cầu não              B. Bộ phận ngoại biên                

C. Sau trụ não dưới bán cầu não           D. Ngoài các nhân xám

19. Vỏ não người bề dày khoảng:

A. 1-2mm    B.2-3mm          C. 3-5mm              D. 7-8mm

20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:

A. Thùy chẩm với thùy đỉnh             B. Thùy trán với thùy đỉnh

C. Thùy đỉnh và thùy thái dương    D. Thùy thái dương và thùy chẩm

21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy

A. 13        B. 31         C. 12         D.21

22. Dây thần kinh tủy là:

A. Dây thần kinh pha     B. Dây thần kinh cảm giác

C. dây thần kinh vận động      D. Dây thần kinh hướng tâm

23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:

A. Sự tăng thể tích của vùng đại não

B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận

C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới

D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não

24. Trung ương thần kinh ở người gồm:

A. não bộ,tủy sống,trụ não          B. não bộ tủy sống

C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh     D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh

25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

A. 6 đôi             B.31 đôi                  C. 12 đôi                    D.24 đôi

26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não

A. Tiểu não            B. não trung gian      C. trụ não          D. tiểu não

27. não trung gian gồm:

A. cuống não và củ não sinh tư            

B. cầu não và hành não

C. vùng đồi thị và cuống não

D.  vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị

28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?

A. Muối khoáng       B. Nước     C. Vitamin         D. Đường

29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán

A. Vùng vị giác           B. Vùng hiểu tiếng nói    

C.Vùng vận động ngôn ngữ       D. Vùng thính giác

30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não

A. Cầu não         B. Tiểu não    C. Não giữa       D. Não trung gian

31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm      B. Rễ cảm giác           C. Rễ vận động            D. Rễ hướng tâm

Các bạn chỉ ghi đáp án nhé. Bạn nào làm đúng sẽ được thưởng GP nhé ưu tiên cho 1 câu trả lời nhanh nhất.

Bảng thống kê

Câu trả lời đầu nếu đúng hết sẽ được thưởng hết GP của mình đã đưa ra

3

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương 

A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D

2. Cấu tạo của một nơron gồm:

A. Thân và sợi trục

B. Thân và tua ngắn 

C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục

D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục

3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:

A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh vận động

C. Phân hệ đối giao cảm 

D. Phân hệ giao cảm

4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:

A. Tương tự nhau

B. Giống hệt nhau

C. Đối lập nhau

D. Đồng thời với nhau

5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:

A.  dãn mạch máu ruột        B. dãn mạch máu đến cơ

C. Dãn đồng tử                  D. Dãn cơ bóng đái

6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:

A. 2 bộ phận           B. 3 bộ phận           C. 4 bộ phận          D. 5 bộ phận

7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Trung ương nằm ở đại não            B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin       D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:

A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh            B. Ánh sáng mạnh và màu sắc 

C. Ánh sáng yếu và màu sắc                     D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc

9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. cầu thận,nang cầu thận            C. cầu thận, ống thận

B. nang cầu thận,ống thân           D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận

10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:

A. Thụ quan          B. cơ co chân lông        C. Tuyến nhờn      D. mạch máu

11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:

A.  Bài tiết nước tiểu           B. Co Bóp dạ dày           C. Dãn mạch máu dưới da         D. Co đồng tử

12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất

A. Màng giác      B. Thủy dịch          C. Dịch thủy tinh            D. Thể thủy tinh

13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận           B. Bóng đái         C. Ống dẫn nước tiểu           D. ống đái

14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:

A. mạch máu          B. tuyến mồ hôi               C. Các tế bào sống         D. Thụ quan

15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:

A. màng lưới                                              C. màng cứng         

B. màng mạch                                            D. dịch thủy tinh

16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

A. Uống đủ nước                   

B. Không ăn quá nhiều protein          

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

D. Ăn mặn

17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:

A. Tiểu não            B. Não trung gian        C. Đại não      D. Trụ não và tủy sống

18. Vị trí của tiểu não nằm ở:

A. Trên bán cầu não              B. Bộ phận ngoại biên                

C. Sau trụ não dưới bán cầu não           D. Ngoài các nhân xám

19. Vỏ não người bề dày khoảng:

A. 1-2mm    B.2-3mm          C. 3-5mm              D. 7-8mm

20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:

A. Thùy chẩm với thùy đỉnh             B. Thùy trán với thùy đỉnh

C. Thùy đỉnh và thùy thái dương    D. Thùy thái dương và thùy chẩm

21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy

A. 13        B. 31         C. 12         D.21

22. Dây thần kinh tủy là:

A. Dây thần kinh pha     B. Dây thần kinh cảm giác

C. dây thần kinh vận động      D. Dây thần kinh hướng tâm

23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:

A. Sự tăng thể tích của vùng đại não

B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận

C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới

D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não

24. Trung ương thần kinh ở người gồm:

A. não bộ,tủy sống,trụ não          B. não bộ tủy sống

C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh     D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh

25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

A. 6 đôi             B.31 đôi                  C. 12 đôi                    D.24 đôi

26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não

A. Tiểu não            B. não trung gian      C. trụ não          D. tiểu não

27. não trung gian gồm:

A. cuống não và củ não sinh tư            

B. cầu não và hành não

C. vùng đồi thị và cuống não

D.  vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị

28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?

A. Muối khoáng       B. Nước     C. Vitamin         D. Đường

29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán

A. Vùng vị giác           B. Vùng hiểu tiếng nói    

C.Vùng vận động ngôn ngữ       D. Vùng thính giác

30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não

A. Cầu não         B. Tiểu não    C. Não giữa       D. Não trung gian

31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm      B. Rễ cảm giác           C. Rễ vận động            D. Rễ hướng tâm

19 tháng 4 2023

Vitamin có tác dụng chóng lão hóa là vitamin D nhưng đồng thời cần cung cấp thêm vitamin C, K và E

→ Chọn D

19 tháng 4 2023

cảm ơn

Câu 15 : Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A. Vitamin A

B. Vitamin C

C. Vitamin B

D. Vitamin E​

\(HT\)

16 tháng 11 2021

A .Vitamin A

Tăng khả năng đàn hồi của mạch máu, chống lão hóa, chống ung thư là:

A. Vitamin a B. Vitamin b1 C. Vitamin c D. Vitamin e

Tăng khả năng đàn hồi của mạch máu, chống lão hóa, chống ung thư là:

A. Vitamin a B. Vitamin b1 C. Vitamin c D. Vitamin e