K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2015

36 km 28 m =36,028 km

403,6 kg =4,036 tạ

25 ha 56m2=25,0056ha

3985 m2 =0,3985ha

26 tháng 12 2015

36,028 km

4,036 tạ

25,0056 ha

0,3985 ha

20 tháng 2 2023

\(3km35m=3,035km\\ 42m^24dm^2=4204dm^2\\ 4tạ5kg=4,05tạ\\ 25m^28dm^2=25,08m^2\)

20 tháng 2 2023

3 km 35 m=3,035

42 m2 4 dm2=4204dm2

4 tạ 5 kg=4,05 tạ

25m2 8 dm2=25,08 m2

 

7 tháng 11 2021

a, 4,04m

4,56m

0,036m

b, 2,025kg

1,273km

0,065km

c, 5,56m2

7,25km2

0,003678km2

7 tháng 11 2021

cảm ơn nha

a.     34,5 tấn = …34500…..kg          b. 54,78ha = …0,5478…. km2

5,107 km = …510,7. dam           45,78 kg = …0,4578… tạ

5m 6 cm = …506.. cm              4500 kg = …4,5….tấn

42 ha 45 m2 = …42,0045… ha        5 ha 16m = …50016. m2

26 tháng 1 2022

a.     34,5 tấn = 34500kg          b. 54,78ha = 0,5478 km2

5,107 km = 510,7 dam           45,78 kg =0,4578 tạ

5m 6 cm = 506 cm              4500 kg =4,5tấn

42 ha 45 m2 = 42,0045 ha        5 ha 16m =50016 m2

Bài làm

16 tạ =1,6 tấn

347 m = 0,347km 

5 tháng 10 2018

a 1,6

b 0,347

c 6,025

d 6,025

12 tháng 3 2020

.

5 km 3 m =...5,003.....km.               6 tấn 123 kg=..6123.......kg

7 m2 9 dm2 =.7,09....m2.               4,8 ha =....48000........m2

học tốt

12 tháng 3 2020

5 km 3 m =...5,003.....km.              

6 tấn 123 kg=..6123.......kg

7 m2 9 dm2 =.7,09....m2               

4,8 ha =....48000........m2

540000 m2 = 54 ha

500g=0,5kg

1,5 tan = 1500kg

4ha=40 000 m2

4352m=4,352km

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a. 9m4cm = ..... m= ..... mb. 1m2dm= .....m = .....mc. 22m2cm = .....m= .....md. 9 dm= = .....m= .....me. 9dm7mm= .....dm= .....dmf. 2321m= .....km= .....kmBài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........mb) 1kg 275g = ......... kg3 kg 45 g =...
Đọc tiếp

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 9m4cm = ..... m= ..... m

b. 1m2dm= .....m = .....m

c. 22m2cm = .....m= .....m

d. 9 dm= = .....m= .....m

e. 9dm7mm= .....dm= .....dm

f. 2321m= .....km= .....km

Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm

2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm

8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m

b) 1kg 275g = ......... kg

3 kg 45 g = ............ kg

12 kg 5g = ......... kg

6528 g = ............. kg

789 g = .......... kg

64 g = .......... kg

7 tấn 125 kg = ............. tấn

2 tấn 64 kg = ............ tấn

177 kg = .......... tấn

1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn

4 yến = ..... tấn

c) 8,56 dm 2 = ........... cm2

0,42 m2 = ............ dm

2 2,5 km2 = .......... m2

1,8 ha = .............m2

0,001 ha = ........... m2

80 dm2 = .........m2

6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2

2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2

0,03 ha = ........... m2

0