K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2020

10 tính từ: cao,thấp,béo,gầy,mỏng manh,hiền dịu,dịu dàng,đáng yêu,lùn,ghê gớm

10 động từ: chạy,nhảy,đi ,đứng,ngồi,ăn,uống,múa,rên,kêu,hót,....

25 tháng 11 2020

-10 tính từ: ánh sáng, bao quanh, bẩm sinh, âm thầm, âu sầu, bẩn thỉu, ăn tham, ấm áp, băn khoăn, bạc phận.

-10 động từ: báo hiệu, la cà, làm chứng, phá án, tẩm quất, va chạm, xa lánh, đá bóng, gạ gẫm, qua cầu.

5 tháng 7 2023

1 fast

2hard

3 late

4 highly

5 slowly

6 far

7 early

8  nearly

9 quickly

10 happily

--------------------

1 typist

2 worker

3 teacher

4  cook

5 student

6 singer

7 driver

8 player

9 runner

10 reader

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

5 tháng 7 2023

:>>

 

29 tháng 12 2021

A) cây

    Mỗi ngày, em thường ra vườn để tưới nước cho cây

B) chèo

    Bà lão đang chèo thuyền trên sông

C) đỏ

    Hộp bút của em có màu đỏ

    

    

7 tháng 10 2023

Easy

13 tháng 3 2020

Khi hoàng hôn buông xuống, ta bỗng cảm thấy man mác buồn, vì nó chầm chậm, mênh mông và yên ắng...Thế nhưng, hoàng hôn có lẽ là thời khắc đẹp đẽ nhất của một ngày, những đám mây đã được tô thêm sắc hồng, sắc cảm thật ngọt ngào. Khắp không gian như lắng đọng, ta cảm thấy mình phải sống chậm lại, để hoà mình vào đất trời, ngẫm về những điều đã qua...

Danh từ: hoàng hôn, đám mây, đất trời,...

Tính từ: man mác buồn, chầm chậm, mênh mông, yên ắng, ngọt ngào

Động từ: buông xuống, tô, cảm thấy, hoà mình, ngẫm về

Khi hoàng hôn buông xuống, ta bỗng cảm thấy man mác buồn, vì nó chầm chậm, mênh mông và yên ắng...Thế nhưng, hoàng hôn có lẽ là thời khắc đẹp đẽ nhất của một ngày, những đám mây đã được  thêm sắc hồng, sắc cảm thật ngọt ngào. Khắp không gian như lắng đọng, ta cảm thấy mình phải sống chậm lại, để hoà mình vào đất trời, ngẫm về những điều đã qua...

Danh từ: hoàng hôn, đám mây, đất trời,...

Tính từ: man mác buồn, chầm chậm, mênh mông, yên ắng, ngọt ngào

Động từ: buông xuống, tô, cảm thấy, hoà mình, ngẫm về

6 tháng 2 2018

1) Em đi học 

    Hôm qua có người " đi " 

2) 

a) Cái cân nhà em rất đẹp

    Mk chịu 

    Mk cũng chịu luôn 

b) Mùa xuân hoa nở thắm 

     Xuân ơi xuân đi qua bao mùa

     Mk chịu luôn 

Mk hok lớp 6 rùi mà ko làm dc bài lớp 5 . Sang năm mới chúc các bn t i c k mk học tốt , nghe lời ba mẹ và mừng tuổi mình nữa nha. Đùa thôi ! Nhớ kb vs mk nha . Thánh dìu vé rì mắc ( thank you very much ) cảm ơn nha

6 tháng 2 2018

1.Một câu nghĩa gốc có từ đi : Bạn ấy đi rất nhanh.

Một câu nghĩa chuyển có từ đi : Tàu đi chậm rì rì.

Một câu nghĩa gốc có từ ngọt : Đường này ngọt lắm đấy!

Một câu nghĩa chuyển có từ ngọt: Ăn vào cho ngọt giọng!

2.Với mỗi từ dưới đây, em hãy đặt câu  có từ :

a,Cân ( là danh từ) : Bạn ấy rất nặng cân.

  Cân ( là động từ) : Bác cân cho tôi miếng thịt này.

  Cân ( là tính từ) : Mình rất cân đối.

b, Xuân ( là danh từ) : Mùa xuân thật đẹp.

   Xuân ( là động từ ) :  Mùa xuân, mùa trăm hoa đua nở

    Xuân ( là  tính từ ) : Bạn ấy vẫn còn xuân.

30 tháng 12 2020

1; nhà: một ngôi nhà; rổ: một quả bóng rổ; bút: hai cái bút; hoa: những bông hoa. (Mình bỏ phần ghép mô hình) đặt câu: Những bông hoa Hồng thật đẹp.

30 tháng 12 2020

2; Đi: đang đi về; Chạy: Đã chạy bộ; Đọc: đang đọc bài; Đấm: Đã đấm nhau; ăn: Đang ăn cơm. (Mình bỏ phần ghép mô hình) đặt câu: Bạn đã chạy bộ về nhà.

Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or”...
Đọc tiếp
Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or” Ex: collect (sưu tập) -> collector (người sưu tập) act (diễn xuất) -> actor (nam diễn viên) 4, Động từ 1 âm tiết có cấu tạo phụ - nguyên – phụ thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “er” Ex: run (chạy) -> runner (vận động viên điền kinh) Swim (bơi) -> swimmer (vận động viên bơi lội) 5, 1 số trường hợp đặc biệt Ex: study (học) -> student (học sinh) cook (nấu ăn) -> cook (đầu bếp) coo ker (nồi cơm điện) II, Cách chuyển từ tính từ sang trạng từ: 1, Thông thường thêm “ly” vào sau tính từ thì sẽ chuyển thành trạng từ careful: cẩn thận -> carefully: 1 cách cẩn thận peaceful: yên bình -> peacefully: 1 cách yên bình careless: bất cẩn -> carelessly: 1 cách bất cẩn beautiful: xinh đẹp -> beautifully: 1 cách xinh đẹp quick: nhanh -> quickly: 1 cách nhanh chóng slow: chậm -> slowly: 1 cách chậm chạp quiet: yên tĩnh -> quietly: 1 cách yên tĩnh bad: xấu, kém -> badly: 1 cách kém cỏi easy: dễ -> easily: 1 cách dễ dàng lazy: lười biếng -> lazily: 1 cách lười biếng noisy: ồn ào -> noisily: 1 cách ồn ào skillful: lưu luyến -> skillfully: 1 cách lưu luyến 2, Trường hợp không thay đổi: 1, early -> early: sớm 5, high -> high: cao 2, late -> late: muộn 6, deep -> deep: sâu 3, wrong -> wrong: sai lầm 7, right -> right: đúng 4, near -> near: gần 8, hard -> hard: vất vả, chăm chỉ 9, fast -> fast: nhanh Trường hợp thay đổi hoàn toàn: good -> well: tốt, giỏi LƯU Ý: Sau các động từ tobe và động từ tri giác sau là tính từ: be, feel, seem, make, taste, look, sound, smell, get, find, become, grow. Bài tập áp dụng Ex 1: Áp dụng viết lại câu sử dụng tính, danh, động, trạng 1, He is a good teacher -> 2, Thu is a hard student -> 3, Nam is a careless driver -> 4, Mr Shuhua is a careful driver -> 5, Sojin is a good student -> 6, Lisa swims well -> 7, That man is a fast runner -> 8, My sister cooks well -> 9, They are noisy students -> 10, They play volleyball skillfully ->19:56          
0
31 tháng 3 2019

2 danh từ : Bạn Lan , Dế Mèn

đặt câu : Bạn Lan là học sinh giỏi của lớp

2 động từ : đi , nhảy 

đặt câu : Cả nhà chúng tôi cùng đi bộ trên phố

2 tính từ : xinh đẹp , Điển Trai

đặt câu : TFBOYS là nhóm nhạc điển trai nhất trung quốc

31 tháng 3 2019

2 danh từ: khủng long, cá mập

câu : con cá mập ấy rất hung dữ.

2 động từ : chạy, nhảy

câu : bạn Thông chạy rất nhanh.

2 tính từ : đen dủi, đen thui

câu : cục than đen thui.

24 tháng 7 2016

*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.

Shoulder(n): vai

Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.

*Từ anh em của shoulder bao gồm:

1.Shoulder-bag: túi khoác vai

2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai

3.Shoulder-blade: xương vai

4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai

5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai

6.Shoulder-high: cao ngang vai

7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)

* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.

=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.

 

29 tháng 12 2017

là láo từ

29 tháng 12 2017

đại từ nhé bạn hihihi

7 tháng 12 2020

Kén là danh từ :Con tằm nằm trong kén

Kén là động từ :Phú ông kén rể cho con gái

26 tháng 11 2022

CCứt