K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 5. Tính giá trị biểu thức: 67,49: 17 + 32,45 : 2,5Bài 6. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:a) Chữ số 3 trong số 25,317 có giá trị là:A. 3        B. 30       C.3/10        D.3/100b)509/100 viết dưới dạng số thập phân là:A. 0,59       B. 5,9      C. 5,09        D. 5,009c) Số bé nhất trong các số: 7,485 ; 7,458 ; 7,548 ; 7,584 là:A. 7,485      B. 7,458       C. 7,548        D. 7,584d) 3dm 2  8cm 2  =……..dm 2Số...
Đọc tiếp

Bài 5. Tính giá trị biểu thức: 67,49: 17 + 32,45 : 2,5
Bài 6. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 25,317 có giá trị là:
A. 3        B. 30       C.3/10        D.3/100
b)509/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,59       B. 5,9      C. 5,09        D. 5,009
c) Số bé nhất trong các số: 7,485 ; 7,458 ; 7,548 ; 7,584 là:
A. 7,485      B. 7,458       C. 7,548        D. 7,584
d) 3dm 2  8cm 2  =……..dm 2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38       B. 3,08        C. 3,8        D. 3,008
Bài 7. Tùng có 38 viên bi gồm hai loại bi xanh và bi đỏ, trong đó có 13 viên bi đỏ. Tìm
tỉ số phần trăm số bị đỏ và bi xanh của Tùng.
Bài 8. Một hình tam giác có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện
tích hình tam giác đó.

1

Bài 5 : \(67,49:17+32,45:2,5\)
\(=3,97+12,98=16,95\)

Bài 6 : a,C                b,C                      c,B                     d,B

Bài 7 : Tỉ số % số bi xanh và bi đỏ của Tùng là :

                  \(13:\left(38-13\right)=0,52=52\%\)

Vậy ...

Bài 8 : S tam giác là :

                 \(24.24:2=288\left(cm^2\right)\)

Vậy ...

28 tháng 3 2022

a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:

A. 7     B. 7/10     C. 700   D. 7/100

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,8    B. 8,7     C. 0,875   D. 0,857

c) 35% của 450kg là:

A. 157,5kg    B. 155,7kg    C. 15,75kg   D. 15,57kg

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…mlà:

A. 91,7   B. 9,17   C. 0,917   D. 0,0917

28 tháng 3 2022

a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:

A. 7     B. 7/10     C. 700   D. 7/100

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,8    B. 8,7     C. 0,875   D. 0,857

c) 35% của 450kg là:

A. 157,5kg    B. 155,7kg    C. 15,75kg   D. 15,57kg

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…mlà:

A. 91,7   B. 9,17   C. 0,917   D. 0,0917

14 tháng 12 2022

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:

A. 1000   B. 100   C.9/1000   D.9/100

b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0   B. 1   C.8   D.9

 c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 43,2     B.432     C.4320    D.43200

14 tháng 12 2022

1c

2d

3c

13 tháng 9 2019

b) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

B. 3 000

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2: (1 điểm )  viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,900     B. 3,09C. 3,9     D. 3,90Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:A. 50     B. 320C. 80     D. 200Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:a/ Năm phần...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (1 điểm ) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900     B. 3,09

C. 3,9     D. 3,90

Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:

A. 50     B. 320

C. 80     D. 200

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:

a/ Năm phần mười...............................................................

b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................

d/ Hai và bốn phần chín........................

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m 6dm =............................m

b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn

d/ 2 phút =..........................phút

Câu 3: (2 điểm) Tính

a) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

b) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

11
17 tháng 7 2021

I,   1C     2B        3D

17 tháng 7 2021

II, Câu1
a)\(\dfrac{5}{10}\)                     b)\(\dfrac{69}{100}\)                          c)\(\dfrac{43}{1000}\)                  d)\(2\dfrac{4}{9}\)

Câu2: a) 9,6m              b) 2,05cm2                  c) 5,062 tấn           d) 2 phút=2 phút
 

30 tháng 12 2018

Chọn D

20 tháng 11 2021

CHỌN A

20 tháng 3 2023

`75/100+3/4xx29+75%xx30+0,75xx40`

`=0,75+0,75xx29+0,75xx30+0,75xx40`

`=0,75xx(1+29+30+40)`

`=0,75xx100`

`=75`

`=>B`

2 tháng 4 2017

Phải khoanh vào chữ B: 12

22 tháng 1 2017

Phải khoanh vào chữ B: 12

Bài 1( 1 điểm) : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:a. Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:         A . 50 000               B . 5 000                C . 50                    D . 500000b.  Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m25cm2 = . . . . cm2 là:         A . 205                    B . 2005                 C . 250                  D . 20005c.  Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69chia hết cho 3 và 5.         A ....
Đọc tiếp

Bài 1( 1 điểm) : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:

a. Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:

         A . 50 000               B . 5 000                C . 50                    D . 500000

b.  Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m25cm2 = . . . . cm2 là:

         A . 205                    B . 2005                 C . 250                  D . 20005

c.  Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69chia hết cho 3 và 5.

         A . 5                        B . 0                      C . 2                       D . 3

 

         

Bài 3 (1 điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a.  1kg30 g  =   ………………g        

b.  1 giờ 15 phút    =    ………phút

c.  2m2 49 dm2  =  ........…. dm2  .

d) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 500000. Trên thực tế AB dài 5km. Độ dài thu nhỏ của đoạn AB trên bản đồ là bao nhiêu cm? ............................................

Bài 4(1 điểm)Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện…………………….và………………

b) Một hình thoi có  độ dài hai đường chéo là 25 cm và 4dm. Diện tích hình thoi đó là .................................................cm2

PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

            

Bài 2 (1 điểm):          Tìm y:           

                  a) - y =                                        b) y : 15 = 206

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Bài 3 ( điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100 mét, chiều rộng bằng  chiều dài.                

      a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?

        b. Cứ 100 mthu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

                                                       Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Bài 4 ( 1 điểm): Tìm giá trị của a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.                           (2015 ´ 2016 ´ 2018) : (2018 - a)

................................................................................................................................

................................................................................................................................

1
13 tháng 4 2022

D
A
B
....