K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 9 2019

ban ghe , so sach , quan ao , giay dep , mu non , bat dua , ....

Study well

2 tháng 9 2019

cảm ơn bạn Đinh Nhật Minh nhé

16 tháng 8 2016

Từ ghép đẳng lập: 

- có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.              

- có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó

16 tháng 8 2016

- có các tiếng.bình đẳng.........về ngữ pháp.              

- có tính chất....hợp nghĩa.......nghĩa của từ ghép đẳng lập....khái quát........hơn nghĩa của các tiếng tạo 

Chúc bạn học tốt

30 tháng 7 2018

Buồn vui, tươi cười, cha mẹ, sách vở, ly bình, hoa lá, nhỏ bé, yêu thương,...

6 tháng 9 2015

Đẳng lập: sách vở, quần áo, mặt mũi, học hành, to lớn, 

Chính phụ: bánh bèo, xe máy, xe đạp, quạt mo, máy tính 

7 tháng 10 2016

Cac ban giup minh tim 30 tu ghep dang lap va 30 tu ghepchinh puu nhe minh cam on

26 tháng 8 2019

Từ ghép đẳng lập.Có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.Có tính chất phân nghĩa ,nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó

26 tháng 8 2018

Từ ghép đẳng lập :

- Có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.

- Có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập rộng hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.

26 tháng 8 2018

Từ ghép đẳng lập :

- Có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp .

- Có tính chất hợp nghĩa  , nghĩa của các từ ghép đẳng lập rộng hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó .

22 tháng 8 2016

Câu này mk k nhớ rõ nữa! Pn thông cảm nhé! ^^

Từ ghép đẳng lập:

- Có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.

- Có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.

24 tháng 8 2016

tks bn nha

 

23 tháng 8 2018

Đẳng lập: là từ ghép không phân ra tiếng chính, tiếng phụ. Các tiếng bình đẳng với nhau.

Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...

Chính phụ: Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.

Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực, cây thước, xe đạp, tàu ngầm, tàu thủy, tàu lửa, tàu chiến,...