K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2019

1. accommodate

2.surface

3.traces

4. experienced

5. climate

6. NASA

10 tháng 8 2019

4. With healthier _______ and better medical ______ ,people will have a longer life expectancy. ( ways-care/lifestyle-care / life- cares / lifestyles - medical)

5. Many people think the cuberworld will______ the real world ( take/ provide/ take place/ replace )

6. The invention of penicillin is very useful because it has _____ lots of lives. ( lost/ brought/saved/ solved)

7. It is said that in a couple of decades, we _____ telepathy and holography. ( use/ will be use/have use/ will be using)

8. Mars is named _____ the Roman God of war ( to/about/ after / under)

9. By 2050 we_____ in smart homes. ( will have lived/ will be lived/ will live/ are living)

10. The Earth seems too small to _____ the increasing population. (provide/accommodate/ supply / stand)

P.s: Có gì sai mong mọi người góp ý!

10 tháng 8 2019

4.lifestyle-care

5. replace

6.saved

7. will be using

8. after

9. will have lived

10. accommodate

10 tháng 5 2023

Câu 18: A

Câu 19: A

28 tháng 3 2018

làm sao cũng được miễn đúng là ok

28 tháng 3 2018

69. on

70. rivers

71. air

72. down

73. plants

74. on

75. rice

76. danger

13 tháng 3 2016

(1) : very

13 tháng 3 2016

(2) : much

15 tháng 5 2016

1. chưa biết

2. in

3. from

4. on

5. to

6. of

7. to

8. of

9. of

 

15 tháng 5 2016

1 : What does he do with waste food ?

2 : You should put trash in trash can. 

3 : Where does the air pollution come from?

4 : Don't throw empty bottles on the street.

5 : What are people doing the to environment?

6 : The population of the world is growing.

7 : People collect waste food and feed it to pigs

8 : Which of these things do factories recycle ?

9 : Saving the Earth is the job of all people

10 : Superlan pulls the skip away from the rocks.

Chúc bạn học tốtok

IV. Điền giới từ thích hợp cho mỗi câu sau.

1I live (1) ………in………… a small house (2) ………in………… the countryside.

2.  My house is (3) ………between………… a bookstore and a toystore: the bookstore to the left and the toys tore to the right.

3 .Miss Mai wants a kilo ……of………… (4) meat and a dozen (5) ……of……… eggs.

4.Nga goes (6) ………to…… school (7) ……on………foot every morning and she goes (8) ……to…… home (9) …at…… four thirty in the afternoon.

5. Who do you usually play badminton (10) ……with……………?

24 tháng 2 2022

in - in

between 

of - of

to - on - back - at - with

  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, hoặc làm theo yêu cầu:  Bài 1: Em hãy điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:( Viết cả câu sau khi điền các quan hệ từ vào vở.)a. ....... trời mưa rất to ..........các cô chú công nhân phải nghỉ làm.b. ......... cô hướng dẫn thật chậm ..........  em sẽ hiểu hết nội dung bài học.c. ........... em đã học bài chăm chỉ hơn  ............  bài thi đã có một kết...
Đọc tiếp

 

 

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, hoặc làm theo yêu cầu:

 

 

Bài 1: Em hãy điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:( Viết cả câu sau khi điền các quan hệ từ vào vở.)

a. ....... trời mưa rất to ..........các cô chú công nhân phải nghỉ làm.

b. ......... cô hướng dẫn thật chậm ..........  em sẽ hiểu hết nội dung bài học.

c. ........... em đã học bài chăm chỉ hơn  ............  bài thi đã có một kết quả cao hơn.

d. ........................ Hồng là người con hiếu thảo ............ bạn còn là con chim đầu đàn của lớp.

 

 

Bài 2: Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thiện câu: ( Viết cả câu vào vở.)

a. Giá mà trời hôm nay ấm hơn một chút thì .................................................................

 

b...................................................................................thì em đã hoàn thành hết các bài tập về nhà mà cô giáo giao.

 

c. Lan chẳng những là một cô gái xinh đẹp ..................................................................

 

d. Tuy Hồng bị đau chân ...............................................................................................

  

 

Bài 3 : a .Cặp quan hệ từ nối các vế câu ghép: "Không những hoa hồng nhung đẹp mà nó còn rất thơm." thể hiện quan hệ gì giữa các vế câu ghép?

A. Nguyên nhân và kết quả
B. Tương phản
C. Tăng tiến
D. Giả thiết và kết quả

b.Xác định cấu tạo( chủ ngữ, vị ngữ) của câu ghép sau.

      Không những hoa hồng nhung đẹp mà nó còn rất thơm.

5
24 tháng 2 2022

Bài 1:

a)Vì....nên

b)Tuy...nhưng

c)Vì...nên

d)Không những...mà

Bài 2:

a)mọi người đã có thể ra sân chào cờ

b)Nếu như hôm qua em không mải xem ti vi

c)mà còn là một người nết na, thùy mị

d)nhưng cậu ấy vẫn cố đến trường học

Bài 3: C nhé

24 tháng 2 2022

Bài 1: Em hãy điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:( Viết cả câu sau khi điền các quan hệ từ vào vở.)

a. Vì trời mưa rất to nên các cô chú công nhân phải nghỉ làm.

b. Nếu cô hướng dẫn thật chậm thì  em sẽ hiểu hết nội dung bài học.

c. Nếu em đã học bài chăm chỉ hơn  thì  bài thi đã có một kết quả cao hơn.

d. Không những Hồng là người con hiếu thảo mà bạn còn là con chim đầu đàn của lớp.

 

 

Bài 2: Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thiện câu: ( Viết cả câu vào vở.)

a. Giá mà trời hôm nay ấm hơn một chút thì em đã không cần mặc nhiều áo.

 

bNếu không đi chơi thì em đã hoàn thành hết các bài tập về nhà mà cô giáo giao.

 

c. Lan chẳng những là một cô gái xinh đẹp mà còn là cô gái hiếu thảo.

 

d. Tuy Hồng bị đau chân Nhưng bạn vẫn đi hoc.

  

 

Bài 3 : a .Cặp quan hệ từ nối các vế câu ghép: "Không những hoa hồng nhung đẹp mà nó còn rất thơm." thể hiện quan hệ gì giữa các vế câu ghép?

A. Nguyên nhân và kết quả
B. Tương phản
C. Tăng tiến
D. Giả thiết và kết quả

b.Xác định cấu tạo( chủ ngữ, vị ngữ) của câu ghép sau.

      Không những hoa hồng nhung/ đẹp mà nó/ còn rất thơm.

                                             CN              VN      CN      VN

28 tháng 5 2023

discovery  -> discovered

-Mệnh đề quan hệ rút gọn sử dụng PII được dùng khi S và động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động. Lúc này ta lược bỏ đại từ quan hệ và "be", giữ nguyên PII.

accommodate -> to accommodate

-in order to/ so as to/ to + V(infinitive): để làm gì

4 tháng 12 2021

1 because

2 because

3 Although

4 When

5 If

6 If

7 or

8 but

4 tháng 12 2021

1.beacause
2.beacause
3.if
4.beacause
5.if
6.if
7.or
8.but