K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2019

1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe

2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe

3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe

4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)

5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa

6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn

7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn

8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn

9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông

10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa

11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà

12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp

13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe

14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền

15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay

16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng

17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác

18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông

19. plane (n) /pleɪn/: máy bay

20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)

21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông

22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy

23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh

11 tháng 4 2019

1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe

2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe

3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe

4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)

5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa

6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn

7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn

8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn

9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông

10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa

11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà

12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp

13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe

14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền

15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay

16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng

17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác

18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông

19. plane (n) /pleɪn/: máy bay

20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)

21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông

22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy

23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh



28 tháng 9 2018

răng=sao
tê=kia
mô=đâu
rứa=thế(vậy)
ví=với 
hiện chừ=bây giờ
~>Vùng Quảng Trị,Thừa Thiên-Huế
bọ=cha
hung=ghê
~>Vùng Quảng Bình
chi=gì
hầy=nhỉ
tề=kìa
cảy=sưng
vô=vào
mần=làm
bứt=bẻ
hun=hôn
rầy=xấu hổ
túi=tối
su=sâu
đút=đốt
mi=mày
tao=tau
nỏ=không
~>Vùng Nghệ An

Gan chi gan rứa mẹ nờ
Mẹ rằng cứu nước,mình chờ chi ai

Răng không cô gái trên sông 
Ngày mai cô sẽ từ trong tới ngoài 
Thơm như hương chín hoa nhài
Sạch như nước suối ban mai giữa rừng
(Tố Hữu)

Bây chừ sông nước về ta
Đi khơi đi lộng thuyền ra thuyền vào

bạn tham khảo nhé^^

28 tháng 9 2018

Ngó bên tê đồng , ngó bên ni đồng , mênh mông bát bát ngát 

Ngó bên tê đồng . ngó bên ni đồng , bát ngát mênh mông 

Thân em như  chẽn lúa đòng đòng 

Phất phơ dưới ngọn nằng hồng ban mai [ Miền Trung ]

8 tháng 7 2018

Đáp án A

26 tháng 9 2018

Đáp án A

Lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi 4 câu hỏi để lập một đề thi

có C 20 4 = 4845  đề thi.

Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 2 câu đã thuộc

có C 10 2 . C 10 2 = 2025  trường hợp.

Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 3 câu đã thuộc

có C 10 3 . C 10 1 = 1200  trường hợp.

Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 4 câu đã thuộc

có C 10 4 = 210  trường hợp.

Do đó, thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc

có 2025 + 1200 + 210 = 3435  trường hợp.

Vậy xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc là

3435 4845 = 229 323

19 tháng 3 2017

Đáp án A

Lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi 4 câu hỏi để lập một đề thi có C 20 4 = 4845  đề thi.

Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 2 câu đã thuộc

có C 10 2 . C 10 2 = 2025  trường hợp.

Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 3 câu đã thuộc

có C 10 3 . C 10 1 = 1200  trường hợp.

Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 4 câu đã thuộc

có C 10 4 = 210  trường hợp.

Do đó, thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc

có 2025 + 1200 +210 =3435 trường hợp.

Vậy xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc là

3435 4845 = 229 323

26 tháng 3 2022

a ) tuần 19

ng công dân s1

tuần 20

thái sư trần thủ độ

tuần 21

trí dũng song toàn

26 tháng 3 2022

còn phần thì sao ạ?

 

23 tháng 12 2017

1. - Đóa hoa: Những đóa hoa thược dược đỏ ấy.

- Cặp sách: Chiếc cặp sách Đô-rê-mon kia đẹp quá.

- Ngôi làng: Một ngôi làng nọ.

- Hộp bút: Cái hộp bút này đáng yêu quá.

- Ảnh: Tấm ảnh này rất sinh động.

- Bãi biển: Bãi biển này.

- Cái cốc: Cái cốc này rất đẹp.

- Cô gái: Cô gái ấy rất xinh.

- Tấm vải: Tấm vải ấy

- Mẹ: Mẹ tôi khéo tay.

- Táp: Bốn quả táo.

- Chiếc quạt trần: Những chiếc quạt trần mới tinh đang quay êm.

- Con yêu tinh: Một con yêu tinh ở trên núi.

- Cuốn sách: Mấy cuốn sach này rất đẹp.

- Cái bát: Cái bát này sáng bóng.

- Lưỡi rìu: Hai lưỡi rìu người cha đẻ lại.

- Học sinh: Tất cả những học sinh này.

- Gói kẹo: Mấy gói kẹo ấy.

- Dòng sông: Dòng sông hiền hòa.

- Cái bút: Cái bút kia.

16 tháng 12 2017

1.-Danh từ : chú chim sẻ

Cụm danh từ : các chú chim sẻ

=> Các chú chim sẻ đang hót líu lo trên ngọn cây.

-Danh từ:Học sinh

Cụm danh từ:Những bạn học sinh

=>Những bạn học sinh đang chăm chỉ nghe cô giảng bài

-cò-Nhưng con cò=>Những con cò đang bay

Chậu-Năm cái trậu=>nhà em có năm cái chậu

Lớp học=>Tám lớp học=>Trường em có tám lớp học

Học sinh=>Những học sinh đang múa hát

Cỏ=>Những bó cỏ=>Người nông dân đang cắt những bó cỏ

Chúc bạn học tốt ạ

2.

\(x\in BC\left(20;120;56\right)\)

\(\Leftrightarrow x=840\)