K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

IV/Adjective followed by an infinitive. (tính từ theo sau = 1 động từ nguyên thể)Động từ nguyên thể có “to” thường được dùng sau những tính từ như : glad (vui mừng), sorry (tiếc), happy (vui mừng), easy (dễ dàng) , difficult (khó khăn) …………-  I’m very happy to meet you.-  It is difficult to answer the question.1.   It/ important/ study/ English.……………………………………………………………..………………….………………2.   It/ necessary/ know/ truth.………………………………………………………………………….…………………………3.  ...
Đọc tiếp

IV/Adjective followed by an infinitive. (tính từ theo sau = 1 động từ nguyên thể)

Động từ nguyên thể có “to” thường được dùng sau những tính từ như : glad (vui mừng), sorry (tiếc), happy (vui mừng), easy (dễ dàng) , difficult (khó khăn) …………

-  I’m very happy to meet you.

-  It is difficult to answer the question.

1.   It/ important/ study/ English.

……………………………………………………………..………………….………………

2.   It/ necessary/ know/ truth.

………………………………………………………………………….…………………………

3.   It/ difficult / meet/ him/ these days.

……………………………………………………………………………………………

4.   It/ not / possible/ solve/ matter / a day.

………………………………………………………………………………………

5.   It/ dangerous / play/ matches.

………………………………………………………….………………………………………

6.   Your question / difficult/ answer.

……………………………………………………………………………..…….…………

7.   It/ essential / get/ visa.

…………………………………………………………………..………………………………

8.   her house / easy/ find

……………………………………………………………………………………………………

1
27 tháng 9 2021

1.   It/ important/ study/ English.

…………It is important to study English…………………………………………………..………………….………………

2.   It/ necessary/ know/ truth.

………It is necessary to know the truth………………………………………………………………….…………………………

3.   It/ difficult / meet/ him/ these days.

…………It is difficult to meet him these days…………………………………………………………………………………

4.   It/ not / possible/ solve/ matter / a day.

………It is not possible to solve the matter in a day………………………………………………………………………………

5.   It/ dangerous / play/ matches.

………It is dangerous to play matches………………………………………………….………………………………………

6.   Your question / difficult/ answer.

…………Your question is difficult to answer…………………………………………………………………..…….…………

7.   It/ essential / get/ visa.

………It is essential to get a visa…………………………………………………………..………………………………

8.   her house / easy/ find

………Her house is easy to find……………………………………………………………………………………………

8 tháng 2 2023

1.must be left

2.need to be cooked

3.needn't be worn

4.musn't be taken

Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ. Em hãy ghi các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây :Chú ý :- Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì ?.- Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy thế nào ?.- Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?.- Từ vừa...
Đọc tiếp

Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ. Em hãy ghi các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây :

Chú ý :

- Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì ?.

- Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy thế nào ?.

- Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?.

- Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi Cảm thấy thế nào ? Là người thế nào ?)

a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi,.........................

b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích,....................

c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính,......................

d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ,.....................

1
4 tháng 10 2019

a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui

b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui

c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi

d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ

29 tháng 1 2023

Danh từ:trăng, đêm , nay, mai, anh,em, tết trung thu,ngày mai

Động từ:mừng, vui, mong ước,đến

Tính từ: sáng, độc lập, đầu tiên, tươi đẹp,hơn

@Teoyewmay

29 tháng 1 2023

cảm ơn bạn

 

16 tháng 11 2021

háo hức, rộn rã...

16 tháng 11 2021

hồi hộp, háo hức, rộn ràng...

30 tháng 4 2018

Khám phá thế giới

Hoạt động du lịch:

- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch : Lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, bóng, lưới, vợt, quả cầu, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống, ...

- Phương tiện giao thông : Ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, bến xe, bến tàu, xe máy, xe xích lô, bến phà, vé tàu, vé xe, sân bay.

- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch : Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch.

- Địa điểm tham quan, du lịch : Bãi biển, đền, chùa, công viên, thác nước, bảo tàng, di tích lịch sử.

- Tục ngữ :

   Dù ai đi ngược về xuôi

Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.

Hoạt động thám hiểm :

- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm : La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa.

- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua : Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết mưa, gió, sóng thần.

 

- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm : Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, sáng tạo, tò mò, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó ngại khổ.

Tình yêu cuộc sống

- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) : Lạc quan, lạc thú...

- Những từ phức chứa tiếng vui : Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui sướng, vui lòng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui, vui tính.

- Từ miêu tả tiếng cười : Cười khanh khách, cười rúc rích, cười hi hi, cười ha ha, cười sằng sặc, cười sặc sụa, cười hơ hớ, cười hì hì, cười hi hí.

- Tục ngữ :

   Nhờ trời mưa thuận gió hoà

   Nào cày nào cấy, trẻ già đua nhau.

   Chim, gà, cá, lợn, cành cau

   Mùa nào thức ấy giữ màu quê hương

21 tháng 3 2020

 Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
- Danh từ: tình yêu, niềm vui
- Động từ: yêu thương, cui chơi 
- Tính từ: vui tươi , đáng yêu

Bài 2. Đặt câu:
có từ "của" là danh từ
.....Nhà bà Lan rất nhiều của cải.....................................................................................................................................
có từ "của" là quan hệ từ
............Cây bút của bạn Mai thật đẹp..............................................................................................................................
có từ “hay” là tính từ
.....Bạn Huyền hát rất hay.....................................................................................................................................
có từ “hay” là quan hệ từ
..............Mọi người thích học hay chơi hơn............................................................................................................................

học tốt

Danh từ :Niềm vui , Tình yêu,

Động từ : Vui chơi,Yêu thương

Tính từ : Đáng yêu

k cho m nha

5 tháng 4 2020

-Danh từ: niềm vui ,tình yêu .

-Động từ: yêu thương, vui chơi.

-Tính từ:đáng yêu.