K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2018

BÀI 1 điền vào chỗ chấm từ có tiếng hữu

Không hiểu anh ta làm như vậy là vô tình hay ....hữu tình..

Bài 2 đặt 3 câu với 3 từ ca đồng âm mang các nghĩa sau

A, đồ vật đựng nước uống : ca nước......

B, khoảng thời gian thực hiện một hoặt động lao động nghề nghiệp :....tăng ca (?)...

C, có nghĩa là hát :..... ca hát......

(?) ko chắc

a) Mẹ tôi mới mua cho tôi một cái ca nước rất đẹp.

b) Mẹ tôi làm ca tối nên khuya muộn mới đi làm về.

c) Mẹ tôi ca những bài quê hương rất hay.

9 tháng 1 2022

1.

A.Aó rách khéo vá hơn lành vụng may

B.Đời ta gương vỡ lại lành

2.Xuân

3.Suối

HT

9 tháng 1 2022

1) A) áo rách khéo vá hơn lành vụng may

B) đời ta gương vỡ lại lành

3) Tiếng suối trong như tiếng hát xa

GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
2 tháng 10 2018

Bài 1:

Tôi và Lan tranh nhau bức tranh vẽ chú ngựa.

Bài 2:

- Câu trên có cặp từ đồng âm.

- Từ "tranh" thứ nhất thuộc là động từ, có nghĩa là dùng sức lực, giành lấy vật gì đó.

- Từ "tranh" thứ hai thuộc là danh từ, có nghĩa là bức vẽ được tạo nên bởi màu sắc, do đôi bàn tay và trí tưởng tượng của con người.

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:a) Ăn, xơi;                       b) Biếu, tặng.                        c) Chết, mất.Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.- Mặt hồ ... gợn sóng.- Sóng biển ...xô vào bờ.- Sóng lượn ...trên mặt sông.Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.Bài 1: Tìm các từ đồng...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:

a) Ăn, xơi;                       b) Biếu, tặng.                        c) Chết, mất.

Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.

- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.

- Mặt hồ ... gợn sóng.

- Sóng biển ...xô vào bờ.

- Sóng lượn ...trên mặt sông.

Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.

Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.

a. Chỉ màu vàng.

b. Chỉ màu hồng.

c. Chỉ màu tím.

Bài 2: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.

Bài 3: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay.

Xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi.

 

Bài 1: Đặt câu với các từ:

a) Cần cù.                                 b) Tháo vát.

Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong những câu sau: (các từ cần điền: vẻ vang, quai, nghề, phần, làm)

a) Tay làm hàm nhai, tay... miệng trễ.

b) Có... thì mới có ăn,

c) Không dưng ai dễ mang... đến cho.

d) Lao động là....

g) Biết nhiều..., giỏi một....lao động...Tất cả họ đều có chung một mục đích là phục vụ cho đất nước.

Giúp mình với

ai đúng mình sẽ công nhận là giỏi!!!:)) nhé

6
7 tháng 12 2017

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:

a) - Cả nhà em đang ăn cơm.
- Ăn cơm xong em mời bố mẹ xơi nước.
b) - Em biếu bà gói cốm.
- Sinh nhật em, bạn tặng em một cây bút chì.
c) - Con cá đã chết.
- Bà Liên đã mất từ hôm qua rồi.

Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.

- Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ.
- Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông.

Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.

+ Bạn Nam tung tăng cắp sách tới trường.
+ Mẹ em đang ôm bó lúa lên bờ.
+ Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường.
+ Chị Lan đang bưng mâm cơm.
+ Chú bộ đội đeo ba lô về đơn vị.
+ Bà con nông dân đang vác cuốc ra đồng.

7 tháng 12 2017

Bài 1 em đang ăn cơm

         Anh em đang xơi cơm

         Bố em đang đi biếu quà

         Chị ân được tặng quà

          Chú cá đã chết

           Chú chó đã mất

Bài 1: Điền tiếng  bắt đầu d/gi/r vào ô trống thích hợp.a) Nam sinh..... trong một.... đình gia....b) Bố mẹ.... mãi,  Nam mới chịu dậy tập thể.....c) Ông ấy nuôi chó..... để.....nhàBài 2: Tìm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ trong đoạn văn sau:Xuân đi học qua cánh đồng làng. Trời mây xám xịt,mưa ngâu rả rích.Đó đây có bóng người đi thăm ruoogj hoặc be bờ.Xuân rón rén bước trên con...
Đọc tiếp

Bài 1: Điền tiếng  bắt đầu d/gi/r vào ô trống thích hợp.

a) Nam sinh..... trong một.... đình gia....

b) Bố mẹ.... mãi,  Nam mới chịu dậy tập thể.....

c) Ông ấy nuôi chó..... để.....nhà

Bài 2: Tìm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ trong đoạn văn sau:

Xuân đi học qua cánh đồng làng. Trời mây xám xịt,mưa ngâu rả rích.Đó đây có bóng người đi thăm ruoogj hoặc be bờ.Xuân rón rén bước trên con đường lầy lội.

Bài 3: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm:

a)........ đó chỉ là một con búp bê được làm từ vải cũ......An rất thích.......đó chính là món quà bố đã làm tặng em với tất cả tình yêu thương.

b)....... con búp bê bằng vả cũ lhoong phải do tự tay bố làm........An đã không cảm động như vậy khi nhận nó.

Bài 4: Tìm từ trái nghĩa, đồng nghĩa với các từ sau: dũng cảm, cần cù.

Mình cần ngay bây giờ nên anh em làm anh giúp mình nha và làm hết mình like cho!

1

Bài 1:

a) Nam sinh ra trong một gia đình gia giáo

b) Bố mẹ giục mãi, Nam mới chịu dậy tập thể dục

c) Ông ấy nuôi chó dữ/dồ/dại để giữ nhà

Bài 2:

-DT: Xuân, cánh đồng, trời, mây, mưa ngâu, bóng nười, con đường, ruộng

-ĐT đi, thăm, be bờ, rón rén bước

-T: xám xịt, rả rích, lầy lội

Bài 3:

a)Tuy đó chỉ là một con búp bê được làm từ vải cũ nhưng An rất thích đó chính là món quà bố đã làm tặng em với tất cả tình yêu thương.

b) Nếu con búp bê bằng vả cũ không phải do tự tay bố làm thì An đã không cảm động như vậy khi nhận nó.

Bài 4: 

-Trái nghĩa: dũng cảm - nhát gan/ nhút nhát 

                    cần cù - lười biếng/ chây lười

-Đồng nghĩa: dũng cảm - gan dạ

                       cần cù - siêng năng/ chịu khó

   

7 tháng 11 2022

a) ra đi

b) hi sinh

c) mất

đ) chết