K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2018

IV hãy tìm những từ ngược ngữ nghĩa với những từ dưới đây

1 hot ><....cold....

2 hungry ><....full.....

3 fat >< ........thin.........

4 short ><.....long/tall.........

5 long >< .........short....

6 tired >< .......strong.....

8 cheap >< .....expensive........

9 poor >< ......rich......

10 black >< .....white.....

14 tháng 3 2018

1 merry/fine

2 full

3 teacher

4 expensive 

5 rich

6 white 

14 tháng 3 2018

1. fine

2. full

3. teachers

4. expensive

5. rich / wealthy / moneyed / well of / .....

6. white

nhớ kết mik nha

19 tháng 5 2017

a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…

nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.

lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…

nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…

lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…

nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…

lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…

nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…

b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…

trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…

dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…

dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…

răn: răn bảo, khuyên răn…

răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…

lượn: bay lượn, lượn lờ…

lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…

21 tháng 3 2018

đeó biết

18 tháng 10 2018

Từ cho san đâu bạn

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 11 2023

5 tháng 8 2019

tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu

28 tháng 8 2021

Tốt- kém

Ngoan- hư

Nhanh- chậm

Trắng- đen

Cao- thấp

Khỏe- yếu

6 tháng 9 2018

a)

la: la lối, con la, la bàn…

na : quả na, na ná…

lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…

nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…

lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…

no: ăn no, no nê…

lở: đất lở, lở loét, lở mồm…

nở: hoa nở, nở mặt…

b)

man: miên man, khai man…

mang: mang vác, con mang…

vần : vần thơ, đánh vần…

vầng : vầng trán, vầng trăng…

buôn : buôn bán, buôn làng…

buông : buông màn, buông xuôi…

vươn : vươn lên, vươn người…

vương : vương vấn, vương tơ…

30 tháng 4 2019

a) rẻ / dẻ/ giẻ ; rây/ dây/ giây

rẻ: giá rẻ, đắt rẻ, rẻ quạt, rẻ súng, riêng lẻ,...

rây: rây bột, rây cháo,...

dẻ: hạt dẻ, mảnh dẻ, da dẻ,...

dây: dây thun, nhảy dây, dây điện, dây phơi,...

giẻ: giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân,...

giây: phút giây, giây bẩn, giây mực,...

M: rây bột / nhảy dây / giây phút

b) vàng / dàng; vào / dào; vỗ / dỗ

vàng: vàng hoe, vàng lựng, vàng chanh,...

vào: ra vào, vào nhà,...

vỗ: vỗ về, sóng vỗ, vỗ vai,...

dàng: dịu dàng, dễ dàng,...

dào: dồi dào, dào dạt,...

dỗ: dỗ dành, dỗ ngon dỗ ngọt, thí dỗ,...

c) Các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im

chiêm: lúa chiêm, chiêm tinh, chiếm hữu,...

liêm: lưỡi liềm, liêm khiết, liếm láp

chim: chim chích bông, chim chóc, ....

lim: lim dim, ngọt lịm, chết lịm

d) Các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip

diếp: rau diếp, diếp cá,...

kiếp: kiếp người, số kiếp, kiếp nạn,...

díp: díp mắt, díp mí, ...

kíp: cần kíp, kíp nổ,...

23 tháng 7 2017

Suốt quá trình trao duyên, Kiều luôn nghĩ đến cái chết.

- Khi thuyết phục em nhận lười trao duyên, Kiều lấy cái chết làm lời ủy thác

- Sau khi trao kỉ vật, Kiều nghĩ tới cái chết

- Kiều liên tưởng bản thân mình giống với Đạm Tiên, dự cảm trước cái chết của mình

→ Tiếng nói của Kiều là tiếng nói thương thân, phận, của một người con gái tha thiết với tình yêu nhưng bị chia cắt đành “đứt gánh tương tư”

- Kiều nghĩ tới cái chết và thấy cuộc đời đầy dãy oan nghiệt.