K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2015

tent vì ten là mười . có t đằng sau có nghĩa là 10 t 

18 tháng 10 2015

ten = 10, vậy từ đó là ten

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "d" ?con thỏcon cácon dêcon còCâu hỏi 2:Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "i" ?đá bóngcon dếcây đabi veCâu hỏi 3:Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "a" ?đi bộbí đỏcây đacon dếCâu hỏi 4:Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "m" ?con còlá mơcon cácon quạCâu hỏi 5:Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "l" ?lọ hoabí...
Đọc tiếp

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "d" ?

con thỏcon cácon dêcon cò

Câu hỏi 2:

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "i" ?

đá bóngcon dếcây đabi ve

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "a" ?

đi bộbí đỏcây đacon dế

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "m" ?

con còlá mơcon cácon quạ

Câu hỏi 5:

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "l" ?

lọ hoabí đỏhồ nướccái ca

Câu hỏi 6:

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "h" ?

con hổcon gấucon ongcon cá

Câu hỏi 7:

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "đ" ?

ô tôxe máyca nôđi bộ

Câu hỏi 8:

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "c" ?

quả bílá mơcái caquả táo

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "ô" ?

nướcbàn cờcon cácon công

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào có chữ "n" ?

đi bộquả nacái cabi ve

4
27 tháng 3 2017

câu 1:dê

câu 2:bi

câu 3:đa

câu 4:mơ

câu 5:lọ

câu 6:hổ

câu 7:đi

câu 8:cái ca

câu 9:công

câu 10:na

27 tháng 3 2017

1.dê

2.bi

3.đa

4.mơ

5.lọ

6.hổ

7.đi

8.cái ca

9.công

10.na

tk tk tk tk tk 

5 tháng 5 2019

* 5 nguyên âm: a , e , o , i , u .
* 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z .

k mk nhé

physical column  : môn đá cầu

2 tháng 5 2018

môn đá cầu là shuttlecock kicking

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới...
Đọc tiếp

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.

1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".

2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.

3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".

4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).

5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.

6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.

7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.

` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.

9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.

10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.

1
27 tháng 11 2021

òm, hay ó^^vuilimdim

27 tháng 6 2023

mom

27 tháng 6 2023

mommy

30 tháng 6 2017

10 từ mượn tiếng Anh :

- Cờ - líp ( clip )

- Ra - đa ( radar )

- Láp - tóp ( laptop )

- In - tơ - nét ( internet )

- ti vi ( TV )

- mít - tinh ( meetting )

- tắc-xi ( taxi )

- vi - ô - lông ( violin )

- vi - ta - min ( vitamins )

- vắc - xin ( vaccine )

20 từ mượn tiếng Hán :

- tráng sĩ

- trượng

- xì dầu

- mì chính

- sủi cảo

- trà

- mã

- trọng

- vương

- cận

- nam

- nữ

- cử nhân

- tú tài

- phục vụ

- nghĩa vụ

- trường hợp

- điều chế

- kinh tế

- thủ tục

Tick nha,mình mỏi tay lắm khocroi

30 tháng 6 2017

- Tiếng Hán : sứ giả, giang sơn, gan, điện, gia nhân, khán giả, lịch sử, xà phòng, tự nhiên, cung nữ, thái y, vô cùng, sính lễ, buồm, bơm, xô viết, hàn, mì, vằn thắn, quyết định.
- Tiếng Anh : Pốp, Mai - cơn - Giắc - Xơn, in-tơ-nét, ti-vi, cà-phê, ra-đi-ô, mít-tinh, ........

1 tháng 2 2017

Tổng số học sinh học tiếng Pháp nhưng không học tiếng Anh là:  

                40 - {14 + 10 - 6} = 22 {học sinh}

                             Đáp số : 22 học sinh

10 tháng 7 2019

12 Cung hoàng đạo trog T.A:

- Aries : Bạch Dương

- Taurus : Kim Ngưu

- Gemini : Song Tử

- Cacer : Cự Giải

- Leo : Sư Tử

- Virgo : Xử Nữ

- Libra : Thiên Bình

- Scorpio : Bọ Cạp 

- Sagittarius : Nhân Mã

- Capricorn: Ma Kết

- Aquarius : Bảo Bình

- Pisces: Song Ngư

           #Q.A#