K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2016

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is ……OLDER THAN LAN………………………………………

Hoa isn’t ……SO OLD THAN LAN…………………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was………WORSE MINE……………………………………

Nga’s English wasn’t……SO GOOD THAN ME………………………………………

3. Her car is more comfortable than mine.

My…CAR IS MORE UNCOMFORTABLE THAN HERS.………………………………………………………………

 

My ……CAR ISN'T SO COMFORTABLE THAN HER……………………………………………………………

 

20 tháng 8 2016

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is …………older than Lan…………………………………

Hoa isn’t ……………younger than Hoa.…………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was…………worse than mine…………………………………

Nga’s English wasn’t………better than mine……………………………………

3. Her car is more comfortable than mine.

My……car is more uncomportable than hers……………………

My ……car is not more comfortable than hers …………………………

19 tháng 8 2016

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is ……older than Lan………………………………………

Hoa isn’t ………so long than Lan………………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was……worse than mine.………………………………………

Nga’s English wasn’t……better than Nga………………………………………

3. Her car is more comfortable than mine.

My…………more uncomfortable than her car………………………………………………………

 

My ……………car is not so comfortable than her……………………………………………………

 

20 tháng 8 2016

SO SÁNH

A.    TÍNH TỪ:

S+ be + adj-er/ more- adj + than + O

-> S+ be + adj(trái nghĩa) -er/ more- adj (trái nghĩa) + than + O

-> S + be + not+ so/ as + adj + as + O

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is …………older than Lan………

Hoa isn’t ………so long than Lan……………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was……………worse than mine.…………

Nga’s English wasn’t…………better than Nga's…………

3. Her car is more comfortable than mine.

My………………more uncomfortable than her car.……………

My ………………car isn't so comfortable than her.……………

24 tháng 10 2021

1 That house is not so big as this house

2 Lan studies the best in the class

10 tháng 7 2023

A rose is more beautiful than weed.

A dog is more intelligent than a chicken.

 Ba is more friendly than Nam

 Your house is farther from school than my house.

 A horse is stronger than a person

ai ko nắm chắc ngữ pháp thì xem mik nha những ngữ pháp cơ bản và quan trọng của lớp 7 nha1. Câu so sánh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:So sánh hơn:– Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj –er + than + NVí dụ: Hoa is thinner than Mai (Hoa cao hơn Mai)– Với tính từ dài:  S + V + more + adv/adj + than + NVí dụ: He is more intelligent than her (Anh ta thông minh hơn cô ấy)So sánh bằng:– Câu khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + NVí dụ: He is as tall...
Đọc tiếp

ai ko nắm chắc ngữ pháp thì xem mik nha những ngữ pháp cơ bản và quan trọng của lớp 7 nha

1. Câu so sánh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:

So sánh hơn:

– Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj –er + than + N

Ví dụ: Hoa is thinner than Mai (Hoa cao hơn Mai)

– Với tính từ dài:  S + V + more + adv/adj + than + N

Ví dụ: He is more intelligent than her (Anh ta thông minh hơn cô ấy)

So sánh bằng:

– Câu khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + N

Ví dụ: He is as tall as his father (Anh ấy cao bằng bố mình)

– Câu phủ định: S + V + not + as + adv/adj + as + N

Ví dụ: She is not as beautiful as her sister (Cô ấy không xinh bằng em gái)

So sánh hơn nhất:

Với tính từ ngắn: S + V + the + adv/adj – est + N

Ví dụ: He learns the best in his class

Với tính từ dài : S + V + the most + adv/adj + N

Ví dụ: She is the most intelligent in her class.

2. Các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 với used to, be/get used to

cac-cau-truc-tieng-anh-lop-7

Công thức tóm tắt của cấu trúc used to, be/get used to

Used to (từng, đã từng)

– Cấu trúc này được sử dụng để chỉ thói quen trong

– Cấu trúc: S + (did not ) + used to + V

Ví dụ: She used to get up at 6 in the morning

Be/ Get used to (quen với)

– Được sử dụng khi nói đến hành động đã quen thuộc hoặc là đang dần quen với điều gì

– Cấu trúc: S + Be/ get used to + V-ing

Ví dụ: She is used to waking up late

3. Câu mệnh lệnh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

– Sử dụng khi yêu cầu, ra lệnh cho ai đó làm gì

– Cấu trúc: V + O

Ví dụ: Close the door!

– Trong ngữ cảnh lịch sự, ta thêm “please” vào cuối câu

Ví dụ: Open the door, please 

4. Giới từ trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 có 3 giới từ chỉ vị trí và thời gian đó là “on”, “in”, và “at”. Cách dùng của chúng rất dễ gây nhầm lẫn cho học sinh

Với giới từ chỉ thời gian:

– In: sử dụng với mùa, tháng, năm, thế kỷ, các buổi trong ngày

Ví dụ: In summer, In the morning, In June…

– On: được dùng trước thứ, ngày tháng, ngày, ngày được định rõ hoặc một phần nào đó trong ngày

Ví dụ: on Sunday morning, On my birthday, …

– At: được dùng với các thời điểm trong ngày, giờ

Ví dụ: at weekend, at 5 o’clock, …

Khi chỉ vị trí:

– In: sử dụng cho các địa điểm lớn.

Ví dụ: in village, in  country,…

– On: dùng cho 1 vùng tương đối dài, rộng như bãi biển, đường phố,…

Ví dụ: on the beach,…

– At: dùng cho một địa chỉ xác định, một địa điểm nhỏ, một địa chỉ cụ thể.

Ví dụ: at school,…

5. Câu cảm thán

Cấu trúc: What + an/a + Adj + N + S + V

Ví dụ: What a beautiful voice!

6. Hệ thống kiến thức tiếng Anh lớp 7 về các từ chỉ hình thái– Phần 1

Can/ can not (can’t)

Từ can/can not được giới thiệu trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 khi dùng để diễn đạt:

– Cơ hội hoặc khả năng ở hiện tại và tương lai

Ví dụ: I can ride a horse (Tôi có thể cưỡi ngựa)

– Sự cho phép và xin phép

Ví dụ: All student can stay here after 8 pm. (Tất cả học sinh có thể ở đây sau 8 giờ tối)

– Lời đề nghị, gợi ý hoặc yêu cầu:

Ví dụ: Can you give me a Book (Bạn có thể đưa tôi quyển sách không?)

– Sự đoán hoặc khả năng có thể xảy ra

Ví dụ: All of you can become a famous person (Tất cả các bạn đều có thể trở thành người nổi tiếng)

May/might

ngu-phap-tieng-anh-lop-7

Cách sử dụng may/ might trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

– May: được sử dụng khi nói đến một hành động có khả năng xảy ra

Ví dụ: She may be in her school (Có thể cô ấy đang ở trường)

– Might: là dạng quá khứ của may, tuy nhiên khi nói đến một hành động có thể xảy ra mà không ở trong quá khứ người ta vẫn có thể dùng might

Ví dụ: He might not there (Có thể cô ấy không ở đó)

– May và might cũng còn có thể sử dụng để chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra trong tương lai.

– Phần 2

Could/could not (couldn’t)

Hai từ này được dùng để chỉ:

– Khả năng xảy ra ở quá khứ

Ví dụ: Jenie could read by the age of 5 (Jenie có thể đọc khi lên 5)

– Dự đoán hoặc khả năng có thể xảy ra (Không chắc chắn bằng can)

Ví dụ: These drug could be important steps in the fight against old (Những loại thuốc mới này có thể là những bước tiến quan trọng để chống lại lão hóa)

– Sự xin phép (Trịnh trọng và lễ phép hơn can), could không sử dụng khi diễn tả sự cho phép.

Ví dụ: Could I see your Book? – Of course you can (Tôi có thể xem sách của bạn không? – tất nhiên là được)

– Lời yêu cầu, đề nghị, gợi ý một cách lịch sự

Ví dụ: Could you turn down the volume, please? (Bạn vui lòng cho nhỏ tiếng lại được không?)

Would/would not

Là dạng quá khứ của Will nhưng trong phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 này, chúng ta xét đến với hình thức từ chỉ hình thái. Khi đó would dùng để diễn tả:

– Đề nghị, yêu cầu lịch sự

Ví dụ: Would you leave this book in the bench?

– Thói quen trong quá khứ

Ví dụ: When I was children I would go skiing every winter.

– Phần 3

Should/should not

Should dùng để diễn đạt:

– Bổn phận, sự bắt buộc

Ví dụ: You should study harder

– Lời đề nghị, lời khuyên

Ví dụ: You should not do so

– Xin ý kiến, lời khuyên, hướng dẫn:

Ví dụ: What should we do now?

Ought to/ ought not to

Được dùng khi diễn tả:

– Sự bắt buộc, lời khuyên (tương tự với should)

Ví dụ: You ought to stay up so late

– Sự mong đợi

Ví dụ: He ought to be home by six o’clock

Must/must not

Được dùng để diễn đạt

– Sự bắt buộc, sự cần thiết (Mạnh hơn so với ought to và should, không thể không làm).  

Ví dụ: Applicants must pass the entrance examination to work at this company

– Lời yêu cầu, lời khuyên được nhấn mạnh

Ví dụ: It’s a really interesting TV show. You must see it

– Những suy luận chắc chắn, hợp lý

Ví dụ: Henry has been studying all day – he must be tired.

– Thể hiện sự cấm đoán

Ví dụ: People must not enter the whole without queuing

Have to/ don’t have to

– Trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7, have to được sử dụng khi diễn đạt sự bắt buộc do nội quy,  quy định

Ví dụ: People have to lined up to enter the movie theater

– Do not have to Chỉ sự không cần thiết

Ví dụ: Tomorrow is Sunday, so we don’t have to go to school

6. Câu gợi ý, đưa ra lời đề nghị

he-thong-kien-thuc-tieng-anh-lop-7

Let’s + Verb – cấu trúc vô cùng quen thuộc trong tiếng Anh lớp 7

– Let’s + Verb

– How about / What about + V- ing/ Nouns

– Why don’t we/ us + V?

– Why not + V?

– Shall we + verb?

Ví dụ: Why don’t we watch this movies?

B. Các thì trong tiếng Anh lớp 7

Bên cạnh các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 trên, các thì cũng là phần kiến thức quan trọng không thể bỏ qua. Các thì mà học sinh lớp 7 sẽ được học gồm có:

1. Thì hiện tại đơn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Được dùng để:

– Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý

– Diễn tả một thói quen, hành động diễn ra thường xuyên ở hiện tại

– Diễn tả năng lực của con người

– Nói đến những kế hoạch đã được sắp xếp trước cho tương lai, thời khóa biểu, lịch trình

Chú ý: khi động từ ở thì hiện tại đơn, ta cần thêm “es” khi động từ đó kết thúc với tận cùng là: x, ch, o, s, sh

Ví dụ: 

Anna alway goes to school by bus

She get up late every morning.

2. Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

he-thong-kien-thuc-tieng-anh-lop-7

Cùng tìm hiểu về thì hiện tại tiếp diễn

– Cấu trúc: S + to be (am/is/are) + V-ing + O

– Dấu hiệu nhận biết: right now, now, at the moment, at present

– Cách dùng:

+ Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài ở thời điểm hiện tại

+ Sử dụng tiếp ngay sau câu mệnh lệnh, câu đề nghị

+ Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại khi sử dụng phó từ “always”

+ Diễn tả những hành động sắp diễn ra trong tương lai gần

Chú ý: Thì hiện tại tiếp diễn không được sử dụng với những động từ chỉ nhận thức như: see, hear, understand, to be, know, like , want , seem, remember, forget, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, …

Ví dụ: 

The students are playing at Hang Day stadium

Look! The childs are crying.

3. Thì quá khứ đơn

– Cấu trúc: S + V-ed + O

– Dấu hiệu: đây là một trong các thì trong tiếng Anh lớp 7 dễ nhận biết với những dấu hiệu: last week, yesterday, yesterday morning, last year, last night, last month,…

– Cách sử dụng: diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc ở thời gian xác định trong quá khứ.

Ví dụ:

I eated at 9 am

4. Thì tương lai đơn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:

– Tương lai đơn cũng là một trong số các thì trong tiếng Anh lớp 7 quen thuộc với cấu trúc: 

S + will / shall + V(nguyên thể không to) + O

S + be + going to + O

– Cách dùng:

+ Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

+ Khi dự đoán (dùng will hoặc be going to đều được)

+ Khi nói đến dự định trước (chỉ dùng be going to )

+ Diễn tả sự sẵn sàng, tình nguyện làm (Chỉ dùng will)

5. Thì hiện tại hoàn thành

– Cấu trúc: S + have/ has + P2 + O

– Dấu hiệu nhận biết: Đây được cho là là phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 phức tạp nhất. học sinh có thể nhận biết qua các dấu hiệu: since, for, recently, just, ever, already, not…yet, never, before…

– Cách dùng: 

+ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục kéo dài đến hiện tại

+ Chỉ sự lặp đi lặp lại của một hành động trong quá khứ

– Cách dùng since và for ở thì hiện tại hoàn thành:

+ Since + Mốc thời gian

+ For + khoảng thời gian

Ví dụ: 

– I’ve been studied English for 5 years

– She has worked at this company since 2017

3
2 tháng 1 2021

đây là ngữ pháp cả năm lớp 7 à bạn

 

2 tháng 1 2021

Cảm ơn bạn nhébanhbanhqualeuleubanhbanhquabanhbanhqualeuleu

I. Complete sentences, using the comparison of adj: SO SÁNH HƠNEx:   1,Lan is taller thanHoa.              2,Armchairs are more comfortable than chairs.1. A new house is  _______________________________ an old house.(expensive)2. Motorbikes are ________________________________ bikes.(fast)3. My television is _______________________________ his television.(modern)4. Summer is ___________________________________ spring. (hot)5. Jane is _______________________________________ her sister....
Đọc tiếp

I. Complete sentences, using the comparison of adj: SO SÁNH HƠN

Ex:   1,Lan is taller thanHoa.              2,Armchairs are more comfortable than chairs.

1. A new house is  _______________________________ an old house.(expensive)

2. Motorbikes are ________________________________ bikes.(fast)

3. My television is _______________________________ his television.(modern)

4. Summer is ___________________________________ spring. (hot)

5. Jane is _______________________________________ her sister. (beautiful)

6. Skirts are ____________________________________ dresses. (cheap)

7. Her English is ________________________________ my English. (good)

8. A bike is _____________________________________ a car. (convenient)

9. Nga is ________________________________________her sister.( thin)

10. Ba learns Math _________________________________Literature. (well)

11. Living in the city is ___________________________living in the country.(comfortable)

12. The city is_____________________________________ the country.(noisy)

13. The country is ____________________________________the city. (quiet)

14. This suitcase is ___________________________________that suitcase.( heavy)

15. Math is _________________________________________History.(difficult) 

2
13 tháng 11 2021

than chairs.

1. A new house is  _________more expensive than______________________ an old house.(expensive)

2. Motorbikes are ___________faster than_____________________ bikes.(fast)

3. My television is ____________more modern than___________________ his television.(modern)

4. Summer is ______________hotter than_____________________ spring. (hot)

5. Jane is _________________more beautiful than______________________ her sister. (beautiful)

6. Skirts are ____________cheaper than________________________ dresses. (cheap)

7. Her English is ________better than________________________ my English. (good)

8. A bike is __________more convenient than ___________________________ a car. (convenient)

9. Nga is ________________thinner than________________________her sister.( thin)

10. Ba learns Math ___________better than ______________________Literature. (well)

11. Living in the city is ___________more comfortable than________________living in the country.(comfortable)

12. The city is___________noisier than__________________________ the country.(noisy)

13. The country is ___________more quiet  than _________________________the city. (quiet)

14. This suitcase is _____________heavier than______________________that suitcase.( heavy)

15. Math is _______________more difficult than __________________________History.(difficult) 

13 tháng 11 2021

Bài so sánh hơn này thì bạn xác định nếu là tính từ ngắn thì thêm er còn tính từ dài (3 âm tiết) thì thêm more

7 tháng 12 2017

Dài thế ???

ADJ / ADV : S + BE + ADJ + THAT-CLAUSE1. Mr.Green is a careless driver. ->He...............................................................................2. They are good pianists/guitarists.->They...............................................................................3. Mary cooks very well.->She is...............................................................................4. Tom types quickly.->He is a...............................................................................5....
Đọc tiếp

ADJ / ADV : S + BE + ADJ + THAT-CLAUSE

1. Mr.Green is a careless driver. ->He...............................................................................

2. They are good pianists/guitarists.->They...............................................................................

3. Mary cooks very well.->She is...............................................................................

4. Tom types quickly.->He is a...............................................................................

5. He is a fluent speaker of English.->He...............................................................................

6. Mary sings very well.

How.......................................................................................................

What.....................................................................................................

7. He can sing English songs, which is really amazing to us.

->We are

8. He left her without saying goodbye. She was disappointed about that.

->She was.......................................................................................

1
8 tháng 5 2022

1. Mr.Green is a careless driver. ->He..............drives carelessly.................................................................

2. They are good pianists/guitarists.->They......play the piano/guitar well.........................................................................

3. Mary cooks very well.->She is...a good cook............................................................................

4. Tom types quickly.->He is a.....quick typist..........................................................................

5. He is a fluent speaker of English.->He..speaks English fluently.............................................................................

6. Mary sings very well.

How.....well Mary sing !..................................................................................................

What.a good singer Mary is....................................................................................................

7. He can sing English songs, which is really amazing to us.

->We are amazed that he can sing English songs

 8. He left her without saying goodbye. She was disappointed about that.

->She was.....disappointed that he  left her without saying goodbye ..................................................................................

TOO- ENOUGH S + V (not) + adj/ adv + enough + to V <->S + V + too + adj/ adv ( trái nghĩa) + to V 1. I wasn’t tall enough to reach the book. I ………………………………………………………………. 3. He didn’t speak clearly enough for me to understand. He …………………………………………………………….. Her son doesn’t study hard enough to pass the exam. Her ………………………………………………………….. William is too fat to wear the jeans. ……………………………………………………………….. David was too sick to go to work. …………………………………………………….. SO SÁNH TÍNH...
Đọc tiếp

TOO- ENOUGH

S + V (not) + adj/ adv + enough + to V

<->S + V + too + adj/ adv ( trái nghĩa) + to V

1. I wasn’t tall enough to reach the book.

I ……………………………………………………………….

3. He didn’t speak clearly enough for me to understand.

He ……………………………………………………………..

  1. Her son doesn’t study hard enough to pass the exam.

Her …………………………………………………………..

  1. William is too fat to wear the jeans.

………………………………………………………………..

  1. David was too sick to go to work.

……………………………………………………..

SO SÁNH

  1. TÍNH TỪ:

S+ be + adj-er/ more- adj + than + O

-> S+ be + adj(trái nghĩa) -er/ more- adj (trái nghĩa) + than + O

-> S + be + not+ so/ as + adj + as + O

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is ……………………………………………

Hoa isn’t ………………………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was……………………………………………

Nga’s English wasn’t……………………………………………

3. She was more beautiful than her sister.

She was …………………………………………………………

She wasn’t ………………………………………………………

4. Her car is more comfortable than mine.

Her…………………………………………………………………

Her …………………………………………………………………

TRẠNG TỪ:

S+ V + more-adv/ adv-er + than + O

è S+ V + more + adv( trái nghĩa)/ adv (trái nghĩa)-er + than + O

è S + don’t/ doesn’t/ didn’t + V + so/ as + adv + as + O

  1. He works faster than me.

I work ………………………………………………………….

I don’t …………………………………………………………..

2. I did the test worse than Lan.

Lan did ………………………………………………………….

Lan didn’t do …………………………………………….

3. He spoke English better than his sister.

His sister spoke ………………………………………….

His sister didn’t ………………………………………………….

IX/ NOT THE SAME AS<-> DIFFERENT FROM

  1. Your T- shirt is not the same as mine.

My T-shirt ……………………………………………

  1. My camera was different from his.

His ……………………………………………………

3. Thang Long bridge is as long as Can tho bridge.

Can tho ………………………………………………….

4. Your room is as wide as my room.

My room ……………………………………………………..

5. My father and my mother are the same weight.

My ………………………………………………………………

MORE/ FEWER/ LESS

  1. I have 5 books. He has 10 books.

I …………………………………………………………………….

He …………………………………………………………………

  1. There is more milk in the bottle than in the glass.

There………………………………………………………………….

  1. I can drink 2 cans of beer. You can drink 3 cans.

I …………………………………………………………….

He……………………………………………………………..

  1. I have less free time than you.

You ………………………………………………………………………

  1. He has fewer friends than Hoa.

Hoa ……………………………………………………………………………….

1
16 tháng 3 2017

1. I wasn’t tall enough to reach the book.

I was too short to reach the book.

3. He didn’t speak clearly enough for me to understand.

He spoke too unclearly for me to understand.

  1. Her son doesn’t study hard enough to pass the exam.

Her son study too lazily to pass the exam.

  1. William is too fat to wear the jeans.

William is not thin enough to wear the jeans

  1. David was too sick to go to work.
  1. David was not well enough to go to work.

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is older than Lan

Hoa isn’t as young as Lan

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was worse than mine

Nga’s English wasn’t as good as mine

3. She was more beautiful than her sister.

her sister was less beautiful than her

her sister wasn’t as beautiful as her

4. Her car is more comfortable than mine.

Her car is not as uncomfortable as mine

Her is less uncomfortable than mine

  1. He works faster than me.

I work more slowly than him

I don’t work as fast as he does

2. I did the test worse than Lan.

Lan did the test better than me

Lan didn’t do the test as badly as me

3. He spoke English better than his sister.

His sister spoke English worse than him

His sister didn’t speak english as well as he did

IX/ NOT THE SAME AS<-> DIFFERENT FROM

  1. Your T- shirt is not the same as mine.

My T-shirt is different from yours

  1. My camera was different from his.

His camera was not the same as mine

3. Thang Long bridge is as long as Can tho bridge.

Can tho bridge has the sam length as Thang Long bridge

4. Your room is as wide as my room.

My room has the same width as yours

5. My father and my mother are the same weight.

My father is as heavy as my mother

MORE/ FEWER/ LESS (phần này có ở bài bạn đăng lúc nãy nên mình không làm nữa nha)