K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2016

souvernir

8 tháng 8 2016

gift

20 tháng 5 2018

1.to go

2.going

3.cry

4.to post

5.look up

20 tháng 5 2018

Nhà khoa học người Anh, Stephen Hawking, vừa mới qua đời, hưởng thọ 76 tuổi. Ông là người đặt nền móng cho ngành vũ trụ học, cha đẻ của lý thuyết hố đen phát ra bức xạ (tức bức xạ Hawking) nổi tiếng. Năm 1963, khi còn là nghiên cứu sinh cao học, Ông mắc bệnh xơ cứng teo cơ, một căn bệnh làm giảm khả năng kiểm soát cơ thể, khiến ông chỉ có thể động đậy ngón tay và cử động mắt, nhưng không ảnh hưởng đến trí tuệ và khả năng tư duy của ông. Một người bạn đã làm máy hỗ trợ ngôn ngữ cho Ông và do vậy Ông vẫn tiếp tục nghiên cứu và giảng dạy cho đến hôm nay.

Cuốn sách khoa học nổi tiếng của ông: A Brief History of Time (Lược sử thời gian, sách đã được dịch sang tiếng Việt), giải thích nhiều chủ đề phức tạp của Vũ trụ học chỉ bằng ngôn ngữ phổ thông. (Các bạn học sinh chưa đọc cuốn sách trên thì nên đọc nhé).  

Thế giới đã mất đi một nhà khoa học vĩ đại, nhưng Ông đã để lại nhiều bí mật của vũ trụ chúng ta đang sống.

27 tháng 3 2021

Dịch:

Khi đi siêu thị, bạn nên .... trước khi mua để sau này không mua phải những thứ không cần thiết.

27 tháng 3 2021

mua những thứ cần thiết (buy necessary things)

9 tháng 8 2016

 

my family wants ......spend............(spend) one week in Holland
there ..are........(to be ) some magazines on the table
what are you going ..to buy...(buy ) when you go shopping ?
Iam tired of......watching.....(watch ) TV. Let's do someting different
Don't forget .to buy.........(buy) some milk at the supermaket
how  much .....are the...........(to be) the trousers ?

 

9 tháng 8 2016

my family wants spend one week in Holland
there are some magazines on the table
what are you going to buy when you go shopping ?
Iam tired of watching TV. Let's do someting different
Don't forget to buy some milk at the supermaket
how  much are the the trousers ?

12 tháng 8 2017

Đáp án: to buy

Giải thích: Forget + to V: quên làm điều gì (chưa làm hoặc sắp làm)

Forget + V-ing: quên đã làm điều gì

=> Don't forget to buy me a book when you go out tonight.

Tạm dịch: Đừng quên mua cho mình một cuốn sách khi bạn ra ngoài tối nay nhé!

10. Peter: “Why don’t you go with me to the cinema on Saturday evening ?

Mary: “……………….”

A. I will go     B. No, I am busy    C. I don’t want to go       D. Well, that’s a good idea

12. “Why do you often forget to……………….the lights when you go out of the classroom ?”

A. turn on         B. turn off            C. close            D. shut down

17. Wait for me. I’m putting …………….uniform.
A. a                   B. an            C. the                         D. O

25 tháng 9 2019

1. to spend

2.are

3.buy

4.watch

5.to buy

6.are

Điền dạng từ của động từ trong ngoặc vào mỗi ô trống:

1 My family wants.........to spend ..........(spend) one week in Holland.

2 There.............are.........(to be) some magazines on the table.

3 What are you going......................buy.......(buy) when you go shopping?

15 tháng 5 2016

don't forget to do the bed before you go to school

Chúc bạn học tốt ok

15 tháng 5 2016

make

19 tháng 5 2022

đề?

15 tháng 5 2017

Đáp án C Tình huống giao tiếp

Ryan tìm thấy một công việc ở New York và chuyển bị chuyển đến đó. Anh ấy không muốn tình bạn của mình với Adriana phai nhạt.

Adriana: “Đừng quên liên lạc với tớ khi cậu ổn định nhé” Ryan: “        

Xét các đáp án:

Oh, that’s great! But I’m going to miss you: Thật tuyệt! Tớ sẽ nhớ cậu lắm.

I look forward to hearing from you soon: Tớ mong chờ sớm nghe tin từ cậu.

Trust me. I won’t. I’ll keep you posted: Hãy tin tớ. Tớ sẽ không quên đâu. Tớ sẽ sớm thông báo với cậu.

All right! Good luck! Được rồi! Chúc may mắn!

=> Đáp án C

Các cấu trúc cần lưu ý:

drop sb a line: liên lạc với ai

keep sb posted: báo cho người khác biết tin tức mới nhất về một chuyện gì