Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. learn - learned (học)
2. start - started (bắt đầu)
3. go - went (đi)
4. win - won (chiến thắng)
5. travel - travelled (du lịch)
6. become - became (trở thành)
7. watch - watched (xem)
8. do - did (làm)
9. compete - competed (thi đấu)
10. decide – decided (quyết định)
Điền từ thích hợp:
It is boring to sit on the plane with nothing to read
- It's one of the biggest birds in the world, and it's in danger and very rare.
(Nó là một trong những loài chim lớn nhất trên thế giới, nó đang gặp nguy hiểm và rất hiếm.)
- It eats snakes and small animals such as bats, rats and small monkeys.
(Nó ăn rắn và động vật nhỏ như dơi, chuột và khỉ nhỏ.)
1. wearing
2. having
3. doing
4. dancing
5. sitting
Rules:
1. wearing, doing (playing, sleeping, walking, watching)
2. having, dancing (moving)
3. sitting
Tạm dịch:
QUY TẮC CHÍNH TẢ |
1. Hầu hết động từ: +-ing study → studying eat →eating play →playing 2. Những động từ tận cùng là e: bỏ e +-ing move → moving take → taking practise → practising 3. Những động từ tận cùng là phụ âm + nguyên âm: gấp đôi phụ âm cuối + -ing chat → chatting plan → planning stop →stopping |
1. My team has won... ten matches this year
2. They ..haven't studied German before, This is their first year
3. I .have taken.. lots of photos with my camera
4. She..has visited. the USA 3 times. Her aunt lives there
5. The longest book I ..have read. is The Lord of The Ring
6. I .haven't seen.. that film. Is it good ?
A: Which story would you like to read?
(Bạn muốn đọc câu chuyện nào?)
B: I’d like to read The Secret of the Old Clock. I like mystery stories. How about you?
(Mình muốn đọc Bí mật của chiếc đồng hồ cũ. Mình thích những câu chuyện bí ẩn. Còn bạn thì sao?)
A: I’d like to read My side of the Mountain. I like adventure stories.
(Mình muốn đọc My side of the Mountain. Mình thích những câu chuyện phiêu lưu.)
Infinitive( Nguyên mẫu): read
Past Tense( Quá khứ): read
Past Pariple( Quá khứ phân từ): read
Meaning( Nghĩa): đọc
Trường hợp đặc biệt của Irregular verbs là từ read (read read read) đúng ko
=>Đúng rồi nhé. Nhưng cách đọc của quá khứ và phân từ 2 nó khác của hiện tại
Các trường hợp khác:
bid bid bid
broadcast broadcast broadcast
cost cost cost
cut cut cut
v.v
hit hit hit
hurt hurt hurt
let let let
put put put
shut shut shut
thanks