K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2019

b,thái bình

6 tháng 10 2019

B.nha

mới cả o có từ hào bình đâu

chỉ có từ hòa bình thôi

20 tháng 11 2021

ý a bạn nhé câu trả lời là

bình yên,thái bình,thanh bình

11 tháng 12 2021

cầu cống

6 tháng 8 2018

Đáp án A

2 tháng 5 2022

A. chiến tranh

24 tháng 2 2019

Chiến tranh , bất hoà....

Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm ! 

P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((

~ Ko nhận spam ~

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?

– Bình yên                                       – Bình thản

– Lặng yên                                       – Thái bình

– Hiền hòa                                       – Thanh thản

– Thanh bình                                    – Yên tĩnh

Trả lời:

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.

1 tháng 2 2018

An bình là bình yên , sống vui vẻ ko có chuyện gì sảy ra .

Từ dồng nghĩa : bình an , bình yên , ..

Từ trái nghĩa : bất hạnh , ...

Tên 1 ngôi chùa : chùa Một Cột , ...

Tên 1 mái đình : Đông Cựu , 

1 tháng 2 2018

 là sự yên ổn giống bình yên

trái nghĩa với an bình là ồn ào , v,v,v,v,v,................

27 tháng 2 2019

Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.

23 tháng 10 2021

bình yên ,thái bình , thanh bình 

6 tháng 6 2019

Đáp án B

21 tháng 7 2021

B thái bình

21 tháng 10 2018

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

11 tháng 1 2018

từ ghép : bình minh , linh tính , hào hứng , hào hiệp , hào hùng, êm ái 

từ láy : cần mẫn , bao biện , hoan hỉ, ấm áp, ốm o , ầm í , óc ách , inh ỏi , cong queo , quấn quýt , công kênh , cập câng

k mình nha , cảm ơn bạn nhiều