K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 : Một nghìn không trăm linh năm đơn vị,sáu phần trăm viết là:

             A. 1005,6                 B. 1005,60                     C. 1005,06                     D. 1005,006

Câu 2: Chữ số 4 trong số 10,974 có giá trị là:

       A. 4                 

        B.                          

            C.    

                D.

Câu 3 : Kết quả của phép tính: 251,22  100 là:

             A. 2,5122                B. 25,122                      C. 251,22                      D. 25122

Câu 4:  Cho các số thập phân: 4,357  ; 4,753  ; 4,573  ;  4,337 

             Số bé nhất là:

       A. 4,357              

        B. 4,753              

             C. 4,573     

                 D. 4,337

Câu 5 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

            7m27dm2 = …….m2

            A. 7,7                       B. 7,07                          C. 7,70                          D.  7,007 

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

  0,4 = …………

A.   4%                     B. 40%                          C. 0,4%                        D. 0,04%

Câu 7: Mua 0,5m vải hết 50 000 đồng. Mua 5m vải số tiền là:

    A. 10 000 đồng

B. 100 000 đồng

C. 200 000 đồng 

D. 500 000 đồng

Câu 8 : Một lớp có 30 học sinh. Số học sinh nữ chiếm tỉ lệ 60%  số học sinh trong cả lớp. Số học sinh nữ trong lớp học đó là:

            A. 15                        B. 16                                C. 17                             D. 18

các bạn giúp mình nha ^^

ai nhanh mình tick cho^^

hihi

0
22 tháng 12 2021

câu 1 : c

Câu 2 : c

22 tháng 12 2021

Câu 1: là C

Câu 2: là D

17 tháng 9 2019

Học sinh thực hiện đúng

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

0
  Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )A. 5,072                  B. 5072         C. 507,2                  D. 0,5072Câu 4:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .        A. 89         B. 0,89       C. 0,089     D. 890Câu 5:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)A.   7028            B. 7,028                  C. 7,28          D.7280          Câu 6:    Số thích...
Đọc tiếp

 

 

Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )

A. 5,072                  B. 5072         C. 507,2                  D. 0,5072

Câu 4:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm . 

      A. 89         B. 0,89       C. 0,089     D. 890

Câu 5:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)

A.   7028            B. 7,028                  C. 7,28          D.7280

          Câu 6:    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:

                     A. 35         B. 305             C. 210              D. 185

 

2
14 tháng 3 2022

cái này e dg ktra à

14 tháng 3 2022

KT đouu giờ này :v

22 tháng 12 2021

Câu 1: là C

Câu 2: là D

22 tháng 12 2021

Câu1 chọn C

Câu 2 chọn D

Câu 1:Có tất cả.......... số có hai chữ sốCâu 2:a,Số gồm: 5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục:Viết là:.............Đọc là:.............b,Số thập phân gồm:Không đơn vị,một phần nghìn viết là:      A.0,1   B.0,01  C.0,001     D.0,0001Câu 3:a,Chữ số 4 trong số thập phân 1932,54 có giá trị là:       A.4 đơn vị    B.4 chục       C.4 phần mười         D.4 phần trămb,Chữ số 8 trong số thập phân 86,27 có...
Đọc tiếp

Câu 1:Có tất cả.......... số có hai chữ số

Câu 2:

a,Số gồm: 5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục:

Viết là:.............

Đọc là:.............

b,Số thập phân gồm:Không đơn vị,một phần nghìn viết là:      A.0,1   B.0,01  C.0,001     D.0,0001

Câu 3:

a,Chữ số 4 trong số thập phân 1932,54 có giá trị là:       A.4 đơn vị    B.4 chục       C.4 phần mười         D.4 phần trăm

b,Chữ số 8 trong số thập phân 86,27 có giá trị là:      A.8 nghìn     B. 8 phần nghìn     C.8 chục        D.8 phần chục

Câu 4: Phân số 1/10 viết được số thập phân nào dưới đây?

A.0,01                          B.0,1                          C.1,1                  D.10,0

Câu 5:

a,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 3cm2 5mm2=........mm2 là:    A.35          B.305         C.350                 D.3500

b,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1/2 hm2=............m2 là:          A.50            B.500         C.5000              D.50 000

c,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1800 hm2=.........km2 là:        A.18000       B.1800       C.180                  D.18

Câu 6: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày. Nhưng thực tế có một số người phải  chuyển đi nơi khác nên số gạo đó ăn được trong 25 ngày thì mới hết. Hỏi có bao nhiêu người chuyển đi?

Câu 7: Một quyển sách có 83 trang.Hỏi

a,Quyển sách đó có................. trang đánh bằng 2 chữ số

b, Phải sử dụng tất cả .................... chữ số để đánh hết số trang đó.

Từ câu 1 đến câu 5 các bạn chỉ ghi đáp án thôi nhé.Còn câu 6 câu 7 các bạn ghi rõ bài giải cho mình nhé.

Câu 7 phần b các bạn giải thích hộ mình nhé

Mình cảm ơn các bạn rất nhiều!!!!!!!!!!!!!!!111

 

 

2
18 tháng 10 2017

Câu 1:Có tất cả 90 số có hai chữ số

Câu 2

a,Số gồm :5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục

Viết là: 503 002 040 

20 tháng 10 2017

mình đang cần gấp các bạn giúp mình nhé

17 tháng 3 2022

1a)B                 b)D

2D

17 tháng 3 2022

1

a đáp án b

b đáp án d

2 ?

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : a. 3,72            b. 37,2                    c. 372          d. 3720 Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a.83             b. 803               c. 830          d. 0,83 Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 8kg 60 g ……. 8600 g Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là: a. 5,05km          b. 55000m       c. 5005m  ...
Đọc tiếp

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : 

a. 3,72            b. 37,2                    c. 372          d. 3720 

Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 

a.83             b. 803               c. 830          d. 0,83 

Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 

8kg 60 g ……. 8600 g 

Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là: 

a. 5,05km          b. 55000m       c. 5005m        d. 5,500m 

Câu 8. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn gọi là hình tam giác vuông. 

a.Đúng                b.Sai 

Câu 9. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là: 

a. 150 m          b. 35 m.        c. 85 m         d. 70 m 

Câu 10. Người ta uốn sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 8,7dm ; 6,25dm ; 10dm. Chu vi của hình tam giác là: 

a. 24,95 m       b. 24,95 m2         c. 24,95 dm      d. 24,95 dm2 

Câu 11. Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là: 

a. 14cm.          b.12cm                    c. 18cm                d.20cm 

Câu 12. Tính chiều cao hình thang biết diện tích của nó là 88 cm2 đáy lớn 12 cm, đáy bé 10cm : 

a. 10cm        b.6cm       c. 8cm          d.18 cm

2
22 tháng 1 2022

A

C

B

D

D

A

C

D

B

A

D

A

 

 

Câu 5: C

Câu 6: <

Câu 7: B

Câu 8: A

Câu 9: D

Câu 10: C

Câu 11: B

Câu 12: C

Câu 7: 

Chỉ giúp chỗ viết số với

Câu 1(1 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 67,357 thuộc hàng nào?                               A. Hàng nghìn    B. Hàng phần mười      C. Hàng phần trăm       D. Hàng phần nghìn  Câu 2 (1 điểm).  a  Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,076 km=...........m           b.   Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm     7,45  m2  = ...............dm2        Câu 3(0,5 điểm). 25% của 250 là  ...
Đọc tiếp

Câu 1(1 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 67,357 thuộc hàng nào?                           

   A. Hàng nghìn    B. Hàng phần mười      C. Hàng phần trăm       D. Hàng phần nghìn

 Câu 2 (1 điểm).  a  Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,076 km=...........m   

       b.   Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm     7,45  m2  = ...............dm2   

    Câu 3(0,5 điểm). 25% của 250 là   …………                                                               

 Câu 4 (0,5 điểm). Chiều cao hình tam giác có độ dài đáy 20 cm và diện tích 5,95 dm2 là:

….…………………………….                                                                                                                             Câu 5 (1 điểm). Giá trị của biểu thức     345,5 +44,8 - 12,6 : 3 x 5 là:               

           Câu 6  (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S:          M2

a.        2 giờ 54 phút  =  ……….giờ                                            

b.         2 năm 3 tháng < ………………. tháng

 c.       0,75 phút       =   …………… giây

 d.         2 năm rưỡi   =  ……………….tháng

II. Phần tự luận  (5điểm):

bài 1 (1,5 điểm)   Đặt tính rồi tính. M2

a.      134,57+ 302,31              b.   45,06 x 8,4 ;               c. 88,02 : 5,4       

………………              ……………….. ..                ……………………..

   ………………             .. ………………              ………………… …    

   ………………              …………………               ……………………..      

2
27 tháng 12 2022

mn đâu r

hic hic:]]]]]]]]

28 tháng 12 2022

Câu 1: C. Hàng phần trăm.

Câu 2: a) 0,076km = 76m                                b) 7,45m= 745dm2

Câu 3: 250 x 25 : 100 = 62,5

Câu 4: Đổi: 9,95dm2 = 995cm2

Chiều cao của hình tam giác là: (995 x 2) : 20 = 99,5 (cm)

Câu 5: 

345,5 + 44,8 - 12,6 : 3

= 345,5 + 44,8 - 4,2

= 390,3 - 4,2 = 386,1

Câu 6: Thiếu dữ liệu.

II. Tự luận

Bài 1: Bạn tự làm nhé.