K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

II. Combine These Pairs Of Sentences Using Relative Pronouns (that)1. The first boy has just moved. He knows the truth.􏰀 The first boy who knows the truth has just moved2. I don't remember the man. You said you met him at the canteen last week................................................... .................................................. ...... 3. The only thing is how to go home. It makes me worried. .....................................................
Đọc tiếp

II. Combine These Pairs Of Sentences Using Relative Pronouns (that)
1. The first boy has just moved. He knows the truth.
􏰀 The first boy who knows the truth has just moved
2. I don't remember the man. You said you met him at the canteen last week.
.................................................. .................................................. ...... 3. The only thing is how to go home. It makes me worried. .................................................. .................................................. ...... 4. The book was a lovely story. I was reading it yesterday.
. .................................................. ..................................................................
5. He was Tom. I met him at the bar yesterday.
.................................................. .................................................. ......
6. The children often go swimming on Sundays. They have much free time then. .................................................. .................................................. ......

 Name:
7. They are looking for the man and his dog. They have lost the way in the forest. .................................................. .................................................. ......
8. The tree has lovely flowers. The tree stands near the gate of my house. .................................................. .................................................. ......
9. My wife wants you to come to dinner. You were speaking to my wife .................................................. .................................................. ......
10. The last man has just returned from the farm. I want to talk to him at once. .................................................. .................................................. ......

1
22 tháng 1 2022

II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật.􏰀 Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......

 Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......

26 tháng 7 2018

1. we

2. them

3.me

4. They

5.her

6.it

7.him

26 tháng 7 2018

đừng quên k nha bạn êuu

26 tháng 7 2018

1. we

2.them

3.me

4.They

5.her

6.it

7.him

hãy dịch câu này cho mình- As the proverb says, "You have a father like a house with a roof." That statement shows the importance and position of a father in the family. For me, my dad's image is always in my mind.My father is over 40 years old. Dad is a police soldier. It makes me very proud and proud. Dad often had to go on duty and on duty. Dad has a face full of letters, serious eyes. On hot days, Dad came home from work, his face was flushed red, sweat was all over his face and a...
Đọc tiếp

hãy dịch câu này cho mình

- As the proverb says, "You have a father like a house with a roof." That statement shows the importance and position of a father in the family. For me, my dad's image is always in my mind.

My father is over 40 years old. Dad is a police soldier. It makes me very proud and proud. Dad often had to go on duty and on duty. Dad has a face full of letters, serious eyes. On hot days, Dad came home from work, his face was flushed red, sweat was all over his face and a whole piece of his shirt was wet. I understand that he had to stand guard in the hot sun, so he loved him even more.

Tanned skin, healthy. Even at work-free evenings, Dad sat down to think about the agency's documents. At that time, his father's face was thoughtful, his eyes bright, his bushy eyebrows narrowed. His hair was dotted with silver threads. I know that my father has to take care of work in an office which is hard and difficult, especially very dangerous but he always tries to get the best work done.

Every time he went to work, he often wore his military uniform and his police hat looked very stately. Late at night, a phone call comes in, because the mission is to get up and rush to the road regardless of the weather. My father is not only a brave soldier at the office but also a person who keeps the neighborhoods and also the breadwinner in the family. Although he is busy at work, he does not forget to take care of housework and love his children wholeheartedly.

Dad always checked, mentored the education of sisters. Dad is also very strict in teaching children. However, sometimes Dad is very funny and humorous. Occasionally, Dad would tell jokes to the two sisters who made them laugh out loud. For neighbors, what is the father is always willing to help. Everyone respected and loved their father.

I love my father very much and I am very proud that he is a police soldier because of his homelessness and service. Dad is a strong fulcrum for my family, like the song: "I will make wings for the birds, for you to fly far away."

7
28 tháng 6 2020

có ai biêt ko ?

28 tháng 6 2020

- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".

Conditional Sentences1. If I _____ (go) out tonight, I _____ (go) to the cinema.2. If you _____ (get) back late, I _____ (be) angry.3. If we _____ (not/see) each other tomorrow, we _____ (see) each other next week.4. If he _____ (come), I _____ (be) surprised.5. If we _______________ (wait) here, we _______________ (be) late.6. If we _____ (go) on holiday this summer, we __________ (go) to spain.7, If the weather _____ ( not/improve), we _____ (not/ have) a picnic.8. If I _____ (watch) TV...
Đọc tiếp

Conditional Sentences
1. If I _____ (go) out tonight, I _____ (go) to the cinema.
2. If you _____ (get) back late, I _____ (be) angry.
3. If we _____ (not/see) each other tomorrow, we _____ (see) each other next week.
4. If he _____ (come), I _____ (be) surprised.
5. If we _______________ (wait) here, we _______________ (be) late.
6. If we _____ (go) on holiday this summer, we __________ (go) to spain.
7, If the weather _____ ( not/improve), we _____ (not/ have) a picnic.
8. If I _____ (watch) TV later, I _____ (watch) a film.
9. If I _____ (not/ go) to bed early, I ______ (be) tired tomorrow.
10. If we ______ (eat) all this cake, we _______ (feel) sick.
11. If she _____ ( drink) too much, she _____ (get) a red face.
12. If you _____ (not/ want) to go out, I _____ (cook) dinner at home.
13. I ____________________ (come) early if you ____________________ (want).
14. She ______ (go) to the cinema if there ______ (be) a good film on.
15. We ______ (not/ have) a picnic if it _____ (rain).
16. They _____ (go) to the party if they _____ (be) invited.
17. She ______ (stay) in London if she _____ (get) a job.
18. He ______ (not/ get) a bettter job if he ______ (not/ pass) that exam.
19. I __________ (buy) a new dress if I ______ (have) enough money.
20. She ______ (cook) dinner if you _____ (go) to the supermarket.
21. They ______ (go) on holiday if they_____ (have) time.
22. We ____________________ (be) late if we ____________________ (not/ hunrry)
23. She _____________________ (take) a taxi if it __________________ (rain).

1
14 tháng 4 2022

viết tách ra bạn ơi

Conditional Sentences1. If I _____ (go) out tonight, I _____ (go) to the cinema.2. If you _____ (get) back late, I _____ (be) angry.3. If we _____ (not/see) each other tomorrow, we _____ (see) each other next week.4. If he _____ (come), I _____ (be) surprised.5. If we _______________ (wait) here, we _______________ (be) late.6. If we _____ (go) on holiday this summer, we __________ (go) to spain.7, If the weather _____ ( not/improve), we _____ (not/ have) a picnic.8. If I _____ (watch) TV...
Đọc tiếp

Conditional Sentences
1. If I _____ (go) out tonight, I _____ (go) to the cinema.
2. If you _____ (get) back late, I _____ (be) angry.
3. If we _____ (not/see) each other tomorrow, we _____ (see) each other next week.
4. If he _____ (come), I _____ (be) surprised.
5. If we _______________ (wait) here, we _______________ (be) late.
6. If we _____ (go) on holiday this summer, we __________ (go) to spain.
7, If the weather _____ ( not/improve), we _____ (not/ have) a picnic.
8. If I _____ (watch) TV later, I _____ (watch) a film.
9. If I _____ (not/ go) to bed early, I ______ (be) tired tomorrow.
10. If we ______ (eat) all this cake, we _______ (feel) sick.
11. If she _____ ( drink) too much, she _____ (get) a red face.
12. If you _____ (not/ want) to go out, I _____ (cook) dinner at home.
13. I ____________________ (come) early if you ____________________ (want).
14. She ______ (go) to the cinema if there ______ (be) a good film on.
15. We ______ (not/ have) a picnic if it _____ (rain).
16. They _____ (go) to the party if they _____ (be) invited.
17. She ______ (stay) in London if she _____ (get) a job.
18. He ______ (not/ get) a bettter job if he ______ (not/ pass) that exam.
19. I __________ (buy) a new dress if I ______ (have) enough money.
20. She ______ (cook) dinner if you _____ (go) to the supermarket.
21. They ______ (go) on holiday if they_____ (have) time.
22. We ____________________ (be) late if we ____________________ (not/ hunrry)
23. She _____________________ (take) a taxi if it __________________ (rain).

0
Conditional Sentences1. If I _____ (go) out tonight, I _____ (go) to the cinema.2. If you _____ (get) back late, I _____ (be) angry.3. If we _____ (not/see) each other tomorrow, we _____ (see) each other next week.4. If he _____ (come), I _____ (be) surprised.5. If we _______________ (wait) here, we _______________ (be) late.6. If we _____ (go) on holiday this summer, we __________ (go) to spain.7, If the weather _____ ( not/improve), we _____ (not/ have) a picnic.8. If I _____ (watch) TV...
Đọc tiếp

Conditional Sentences
1. If I _____ (go) out tonight, I _____ (go) to the cinema.
2. If you _____ (get) back late, I _____ (be) angry.
3. If we _____ (not/see) each other tomorrow, we _____ (see) each other next week.
4. If he _____ (come), I _____ (be) surprised.
5. If we _______________ (wait) here, we _______________ (be) late.
6. If we _____ (go) on holiday this summer, we __________ (go) to spain.
7, If the weather _____ ( not/improve), we _____ (not/ have) a picnic.
8. If I _____ (watch) TV later, I _____ (watch) a film.
9. If I _____ (not/ go) to bed early, I ______ (be) tired tomorrow.
10. If we ______ (eat) all this cake, we _______ (feel) sick.
11. If she _____ ( drink) too much, she _____ (get) a red face.
12. If you _____ (not/ want) to go out, I _____ (cook) dinner at home.
13. I ____________________ (come) early if you ____________________ (want).
14. She ______ (go) to the cinema if there ______ (be) a good film on.
15. We ______ (not/ have) a picnic if it _____ (rain).
16. They _____ (go) to the party if they _____ (be) invited.
17. She ______ (stay) in London if she _____ (get) a job.
18. He ______ (not/ get) a bettter job if he ______ (not/ pass) that exam.
19. I __________ (buy) a new dress if I ______ (have) enough money.
20. She ______ (cook) dinner if you _____ (go) to the supermarket.
21. They ______ (go) on holiday if they_____ (have) time.
22. We ____________________ (be) late if we ____________________ (not/ hunrry)
23. She _____________________ (take) a taxi if it __________________ (rain).

0