K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN THÁI

ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2                MÔN : TOÁN    LỚP 5

  NĂM : 2017 – 2018                                  THỜI GIAN : 40 PHÚT

 

HỌ VÀ TÊN :................................

LỚP :........

 

 

   ĐIỂM

  

                                 Nhận xét của giáo viên

 

Câu 1 .  Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

 A, 42m 34cm =………m                       b, 56m 29cm = ……….dm

C, 6m 2cm      =………m                       d, 4352m       =  ………km

Câu 2  số thập phân có 5 nghìn , 6 trăm , 3 chục , 1 đơn vị , 9 phần trăm,7 nghìn

 a ,621,970   b, 5611, 790  c, 5610, 097   d, 5631,097

b,đọc số sau  66,6597 :.................................................................

 Nêu giá trị của chữ số 5 trong số sau : 987.652

      A, 5/10   b, 5/100   c, 5/1000   d, 500

Câu 3

  a,123 m3 = …………km3        b, 96.7854 km3 = …………...dm3

c, 987 cm = ……….m                  d, 852 hm = ………..Km

câu 4 .36 % của 1 số là : 252a, hỏi số đó là số nào ?b, 80 % của số đó là bao nhiêu ?       a, =                         b=

câu 5 .Tìm ab

a, ab + ab3 = 619 =

b, a3b : ab = 11

câu 6 : người thứ nhất làm mình xong một công việc hết 6 giờ . Hỏi cũng việc đó người thứ 2 làm trong bao nhiêu thời gian ? . Biết hai người cùng làm thì 2 giờ là xong ?

                                      Giải

 

 

 

 

 

 

 

Câu 7 : Hiệu hai số là 15 .Nếu gấp số lớn lên 3 lần và gấp số bé lên 2 lần thì hiệu mới là 45 .tìm hai số đó ?

                       Giải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 8 : Hai người đi xe đạp ngược chiều nhau cùng khởi hành một lúc . Người thứ nhất đi từ A ,người thứ 2 đi từ B và đi nhanh hơn người thứ nhất.Họ gặp nhau cach A 6 km . Sau khi gặp nhau , người thứ nhất đến B thì quay trở lại và người thứ hai cũng đến A rồi quay trở lại . Họ gặp nhau lần thứ 2 cach B 4 km . Tính xem quãng đường AB dài bao nhiêu km ?

                                           Giải

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 9 : Một mảnh đất hình thang có chiều rộng là 395.62m

A, tính chiều cao và đáy lớn ?Biết nếu ta tăng đáy lớn thêm 4.5 m thì diện tích tăng thêm 162 m2 và hiệu hai đáy là 10mvà mảnh đất hình thang bằng diện tích mảnh đất hình thoi có đường chéo lớn là 901.395 m , đường chéo bé là : 32 m

 B, Tính diện tích mảnh đất hình thang

C , cứ 10 m2 thì thu hoạch   được 95 kg ngô . Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?

                                           Giải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 10  

Lãi suất tiết kiệm là 0,8% một tháng.

Cô Hà gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng. Hỏi?

a) Sau một tháng cô Hà có tất cả bao nhiêu tiền cả gốc và lãi?

b) Sau 02 tháng cô Hà có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi biết rằng lãi của mỗi tháng đều gộp vào gốc của tháng tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

0
THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần...
Đọc tiếp
THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân > tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số > hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3 và 5 B. 12 và 26 C. 74 và 99 D. 99 và 133 Câu 7: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3.18 và 2.6 B. 3.18 và 1.6 C. 1.18 và 3.6 D. 2.18 và 3.6 Câu 8: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3/5 và 3/6 B. 3/6 và 3/7 C. 3/7 và 3/8 D. 3/8 và 3/9 Câu 9: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3/8 và 4.12 B.499.42 và 18 C. 9/5 và 19 Câu 10: Có 312 học sinh ở trường nhưng chỉ có 166 bạn thích Toán. Hỏi số học sinh thích Toán bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả trường?
8
7 tháng 1 2022
Làm bài thi nhé mn.
7 tháng 1 2022
What dài thế cậu ơi
TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN THÁIĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2                MÔN : TOÁN    LỚP 5  NĂM : 2017 – 2018                                  THỜI GIAN : 40 PHÚT HỌ VÀ TÊN :................................LỚP :........     ĐIỂM                                   Nhận xét của giáo viên  Câu 1 .  Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : A, 42m 34cm =………m                       b, 56m 29cm = ……….dmC, 6m 2cm     ...
Đọc tiếp

TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN THÁI

ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2                MÔN : TOÁN    LỚP 5

  NĂM : 2017 – 2018                                  THỜI GIAN : 40 PHÚT

 

HỌ VÀ TÊN :................................

LỚP :........

 

 

   ĐIỂM

  

                                 Nhận xét của giáo viên

 

Câu 1 .  Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

 A, 42m 34cm =………m                       b, 56m 29cm = ……….dm

C, 6m 2cm      =………m                       d, 4352m       =  ………km

Câu 2  số thập phân có 5 nghìn , 6 trăm , 3 chục , 1 đơn vị , 9 phần trăm,7 nghìn

 a ,621,970   b, 5611, 790  c, 5610, 097   d, 5631,097

b,đọc số sau  66,6597 :.................................................................

 Nêu giá trị của chữ số 5 trong số sau : 987.652

      A, 5/10   b, 5/100   c, 5/1000   d, 500

Câu 3

  a,123 m3 = …………km3        b, 96.7854 km3 = …………...dm3

c, 987 cm = ……….m                  d, 852 hm = ………..Km

câu 4 .36 % của 1 số là : 252a, hỏi số đó là số nào ?b, 80 % của số đó là bao nhiêu ?       a, =                         b=

câu 5 .Tìm ab

a, ab + ab3 = 619 =

b, a3b : ab = 11

câu 6 : người thứ nhất làm mình xong một công việc hết 6 giờ . Hỏi cũng việc đó người thứ 2 làm trong bao nhiêu thời gian ? . Biết hai người cùng làm thì 2 giờ là xong ?

                                      Giải

 

 

 

 

 

 

 

Câu 7 : Hiệu hai số là 15 .Nếu gấp số lớn lên 3 lần và gấp số bé lên 2 lần thì hiệu mới là 45 .tìm hai số đó ?

                       Giải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 8 : Hai người đi xe đạp ngược chiều nhau cùng khởi hành một lúc . Người thứ nhất đi từ A ,người thứ 2 đi từ B và đi nhanh hơn người thứ nhất.Họ gặp nhau cach A 6 km . Sau khi gặp nhau , người thứ nhất đến B thì quay trở lại và người thứ hai cũng đến A rồi quay trở lại . Họ gặp nhau lần thứ 2 cach B 4 km . Tính xem quãng đường AB dài bao nhiêu km ?

                                           Giải

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 9 : Một mảnh đất hình thang có chiều rộng là 395.62m

A, tính chiều cao và đáy lớn ?Biết nếu ta tăng đáy lớn thêm 4.5 m thì diện tích tăng thêm 162 m2 và hiệu hai đáy là 10mvà mảnh đất hình thang bằng diện tích mảnh đất hình thoi có đường chéo lớn là 901.395 m , đường chéo bé là : 32 m

 B, Tính diện tích mảnh đất hình thang

C , cứ 10 m2 thì thu hoạch   được 95 kg ngô . Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?

                                           Giải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 10  

Lãi suất tiết kiệm là 0,8% một tháng.

Cô Hà gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng. Hỏi?

a) Sau một tháng cô Hà có tất cả bao nhiêu tiền cả gốc và lãi?

b) Sau 02 tháng cô Hà có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi biết rằng lãi của mỗi tháng đều gộp vào gốc của tháng tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0
Câu 1:Có tất cả.......... số có hai chữ sốCâu 2:a,Số gồm: 5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục:Viết là:.............Đọc là:.............b,Số thập phân gồm:Không đơn vị,một phần nghìn viết là:      A.0,1   B.0,01  C.0,001     D.0,0001Câu 3:a,Chữ số 4 trong số thập phân 1932,54 có giá trị là:       A.4 đơn vị    B.4 chục       C.4 phần mười         D.4 phần trămb,Chữ số 8 trong số thập phân 86,27 có...
Đọc tiếp

Câu 1:Có tất cả.......... số có hai chữ số

Câu 2:

a,Số gồm: 5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục:

Viết là:.............

Đọc là:.............

b,Số thập phân gồm:Không đơn vị,một phần nghìn viết là:      A.0,1   B.0,01  C.0,001     D.0,0001

Câu 3:

a,Chữ số 4 trong số thập phân 1932,54 có giá trị là:       A.4 đơn vị    B.4 chục       C.4 phần mười         D.4 phần trăm

b,Chữ số 8 trong số thập phân 86,27 có giá trị là:      A.8 nghìn     B. 8 phần nghìn     C.8 chục        D.8 phần chục

Câu 4: Phân số 1/10 viết được số thập phân nào dưới đây?

A.0,01                          B.0,1                          C.1,1                  D.10,0

Câu 5:

a,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 3cm2 5mm2=........mm2 là:    A.35          B.305         C.350                 D.3500

b,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1/2 hm2=............m2 là:          A.50            B.500         C.5000              D.50 000

c,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1800 hm2=.........km2 là:        A.18000       B.1800       C.180                  D.18

Câu 6: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày. Nhưng thực tế có một số người phải  chuyển đi nơi khác nên số gạo đó ăn được trong 25 ngày thì mới hết. Hỏi có bao nhiêu người chuyển đi?

Câu 7: Một quyển sách có 83 trang.Hỏi

a,Quyển sách đó có................. trang đánh bằng 2 chữ số

b, Phải sử dụng tất cả .................... chữ số để đánh hết số trang đó.

Từ câu 1 đến câu 5 các bạn chỉ ghi đáp án thôi nhé.Còn câu 6 câu 7 các bạn ghi rõ bài giải cho mình nhé.

Câu 7 phần b các bạn giải thích hộ mình nhé

Mình cảm ơn các bạn rất nhiều!!!!!!!!!!!!!!!111

 

 

2
18 tháng 10 2017

Câu 1:Có tất cả 90 số có hai chữ số

Câu 2

a,Số gồm :5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục

Viết là: 503 002 040 

20 tháng 10 2017

mình đang cần gấp các bạn giúp mình nhé

Khoanh vào câu đúng nhất1.   Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào? A.    Hàng đơn vị      B.   Hàng trăm       C.  Hàng phần trăm    D. Hàng phần nghìn   2.  Phân số 2/5  viết dưới dạng  số thập phân là:         A. 2,5                     B. 5,2                             C.  0,4                       D. 4 3.    10% của 35 là:         A. 35                  B. 3,5                       C.  350                        D. 0,354. Khoảng thời gian từ 7...
Đọc tiếp

Khoanh vào câu đúng nhất

1.   Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?

A.    Hàng đơn vị      B.   Hàng trăm       C.  Hàng phần trăm    D. Hàng phần nghìn  

2.  Phân số 2/5  viết dưới dạng  số thập phân là:

        A. 2,5                     B. 5,2                             C.  0,4                       D. 4

 3.    10% của 35 là:

        A. 35                  B. 3,5                       C.  350                        D. 0,35

4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?

        A. 25 phút                  B. 35 phút                   C. 45 phút            D. 50 phút

5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?

      A.   48 %                     B.  32 %                    C.  52 %                   D.  60 %

6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:

        A. 9 cm2                  B. 36 cm2                       C.  54 cm2               D. 108 cm2

2
22 tháng 4 2023

Khoanh vào câu đúng nhất

1.   Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?

A.    Hàng đơn vị      B.   Hàng trăm       C.  Hàng phần trăm    D. Hàng phần nghìn  

2.  Phân số 2/5  viết dưới dạng  số thập phân là:

        A. 2,5                     B. 5,2                             C.  0,4                       D. 4

`+2/5 =2:5=0,4`

 3.    10% của 35 là:

        A. 35                  B. 3,5                       C.  350                        D. 0,35

`+ 10% xx 35= 10/100 xx 35=3,5`

4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?

        A. 25 phút                  B. 35 phút                   C. 45 phút            D. 50 phút

`+8` giờ kém `10` phút `=7` giờ `50-7` giờ `15` phút `=35` phút

5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?

      A.   48 %                     B.  32 %                    C.  52 %                   D.  60 %

`+` số học sinh nam là :

`25-12=13(hs)`

Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp là :

`13: 25 xx 100=52%`

6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:

        A. 9 cm2                  B. 36 cm2                       C.  54 cm2               D. 108 cm2

`+` Ta có : `27=3^3`

`->` cạnh là `3(cm)`

Diện tích xung quanh là :

`3^2 . 4=36(cm^2)`

22 tháng 4 2023

1 . A

2 . C

3 . B

4 . C

5 . D

6 . B

22 tháng 12 2021

câu 1 : c

Câu 2 : c

22 tháng 12 2021

Câu 1: là C

Câu 2: là D

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                b. 5200m2                 c . 2005m2                   d. 2050m2.

2

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                    b. 5200m2                 

c . 2005m2                   d.2050m2

câu 7 đề thiếu 

23 tháng 10 2021
a.5,037 b.20,504
23 tháng 10 2021
và c là 27,207