K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2021

làm-nghỉ

đoàn kết -chia rẽ

2 tháng 10 2021
Trả lời nhanh giúp mik nha mn
14 tháng 5 2019

a. chiến tranh, xung đột…

b. căm ghét, thù hận…

c. chia rẽ, xung khắc…

d. phá hoại , tàn phá, phá hủy…

11 tháng 10 2021

thanks

7 tháng 11 2017

Đồng nghĩa với bảo vệ là : gìn giữ , giữ gìn 

Đồng nghĩa với đoàn kết là : liên kết, kết đoàn 

Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá 

TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn 

7 tháng 11 2017

tham khảo quả : Ôn tập giữa học kì 1: tiết 3+ 4 trang 96 sgk Tiếng Việt lớp 5

               tk nhoa bạn !!

hòa bình/chiến tranh

đoàn kết/chia rẽ

thương yêu/ ghét bỏ

giữ gì/ phá hoại

13 tháng 5 2021

Lớp 5 cần phải ôn cái này cậu nhớ ôn nhé

a.chiến tranh 

b.chia rẽ

c.ghét bỏ

d.tàn phá 

5 tháng 11 2021

siêng năng với lười biếng 

dũng cảm với nhát gan 

bao la với chật trội 

chậm chạm với nhanh nhẹn

đoàn kết với chia rẽ 

còn từ lạc quan 

thì mình quên nha 

5 tháng 11 2021

đây là trái nghĩa nha 

24 tháng 9 2018

ghét bỏ,chia rẽ

24 tháng 9 2018

căm ghét,tranh giành,ghét nhau,...

bất hòa,tranh giành,...

mk nhanh nhất nek

Trung Th vui vẻ

19 tháng 4 2019

Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh

Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ

h giúp mik

19 tháng 4 2019

đồng nghĩa hòa bình là bình yên

đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ

trái nghĩa hòa bình là chiến tranh 

trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ

> <

28 tháng 12 2021

+Hòa bình >< chiến tranh, xung đột.

+Thương yêu >< căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch.

Đoàn kết >< chia rẽ, bè phái, xung khắc.

+Giữ gìn >< phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại.

kick tui nha

28 tháng 12 2021

đúng rồi kich đi

Trái nghĩa với đoàn kết là chia rẽ

Trái nghĩa với bạn bè là kẻ thù

@Nghệ Mạt

#cua

8 tháng 11 2021

kệ you nha!

24 tháng 6 2021

thật thà – dối trá;

giỏi giang – kém cỏi;

cứng cỏi – yếu ớt;

hiền lành – độc ác;

nhỏ bé – to lớn;

nông cạn – sâu sắc;

sáng sủa – tối tăm;

thuận lợi – khó khăn;

vui vẻ - buồn bã;

cao thượng – thấp hèn;

cẩn thận – cẩu thả;

siêng năng – lười biếng;

nhanh nhảu – chậm chạp;

đoàn kết – chia rẽ.

khôn ngoan - ngây thơ

15 tháng 10 2022

gianroiHay da