K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chính trực, hiên ngang, bất khuất, ngay thẳng.

@Cỏ

#Forever

13 tháng 10 2021

Các từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm. 

20 tháng 12 2017

Hướng dẫn giải:

- Tự tôn, tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang, bất khuất.

5 tháng 10 2022

Hướng dẫn giải:

- tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,tự cao, ngay thẳng, chính trực, ngay thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm. 

học giỏi nha haha

22 tháng 11 2017

a) Vị tha, tốt bụng, 

b) phũ phàng

c) năng nổ, hăng say

d) ko nhiệt tình

Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với mỗi từ ngữ sau.

a, xóm làng: làng quê

b, đồng ruộng: ruộng nương 

c, núi rừng: rừng núi 

d, sông ngòi: kênh rạch

* Học 0 giỏi Tiếng việt

16 tháng 9 2020

a, thôn xóm, làng quê, làng xóm

b, ruộng đồng, ruộng mương

c, núi non, rừng núi

d, con sông, kênh rạch

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo 

5 tháng 7 2017

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

20 tháng 8 2017

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

21 tháng 2 2021
Ăn buồi ăn c ứt
6 tháng 9 2021

Đẹp: Xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ...

To lớn: Vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ...

Học tập: Học, học hỏi, học hành, học việc,...

\(@VR\)

-Đẹp : đẹp đẽ,xinh xắn,tươi đẹp,mĩ lệ,xinh tươi,đèm đẹp. - To lớn : vĩ đại,to kềnh,hùng vĩ,tô tướng,to đùng, to sụ,khổng lồ. - học tập : Học hành , học hỏi,... Chúc bạn hok tốt!!!!! tick cho mình nha bạn!!!!!!!
12 tháng 5 2018

a)M : lòng thương người, yêu thương, xót thương tha thứ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung, thông cảm, đồng cảm, yêu quý, độ lượng.

b)M : độc ác, hung dữ, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, dữ dằn, dữ tợn, hung ác, nanh ác, tàn ác.

c)M : cưu mang, bảo bọc, bảo vệ, che chở, nâng đỡ, ủng hộ, bênh vực, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ.

d)M : ức hiếp, hà hiếp, hiếp đáp, hành hạ, đánh đập, lấn lướt, bắt nạt.