K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mọi người xem ảnh giải giúp mình với. Cảm ơn mọi người nhiều ạ!

 

3.Required to answer. Multiple choice. Đơn thđồng dng vđơn thc 𝟑𝐱𝟒𝐲𝟕 là:Đơn thức đồng dạng với đơn thức −3x4y7 là:𝑥4𝑦7x4y72𝑥3𝑦8−2x3y812𝑦7𝑥4−12y7x45𝑥11𝑦5x11y4.Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thứcRequired to answer. Multiple choice.(5 Points)(  2𝑥𝑦3) .(  4𝑥2𝑦)?( − 2xy3) .( − 4x2y)?2𝑥𝑦(4𝑥2𝑦2)−2xy(−4x2y2)2𝑥𝑦(4𝑥2𝑦3)2xy(−4x2y3)𝑥3𝑦2(4𝑦2)x3y2(−4y2)𝑥2𝑦(8𝑥2𝑦2)x2y(−8x2y2)5.Required to answer. Single choice.(5 Points)Hiu ca hai đơn thc 3𝑥4𝑦2 𝑣𝑎̀  4𝑥4𝑦2 là.Hiệu của hai đơn thức −3x4y2 va` 4x4y2 là.7𝑥4𝑦27x4y2𝑥4𝑦2x4y2𝑥4𝑦2−x4y27𝑥4𝑦2−7x4y26.Cho f(x) = 2ax +b (với a, b là hệ số). Biết f(1) =3 và f(2) =-1. Khi đó tích a.b = …..Required to answer. Single choice.(5 Points)14−141414999−97.Required to answer. Multiple choice.(5 Points)Cho 𝐌 = 6𝐱2𝐲𝟐𝐯𝐚̀  𝐍 = 3𝐱2𝐲𝟒.Cho M = 6x2y2va` N = 3x2y4.𝑀+𝑁=9𝑥4𝑦6M+N=9x4y6𝑁𝑀=3𝑦2N−M=−3y2𝑀.𝑁=18𝑥4𝑦6M.N=18x4y6𝑀.𝑁=2𝑥29(𝑥𝑦3)2M.N=2x29(xy3)28.Tính giá trị của đơn thứcRequired to answer. Single choice.(5 Points) 4.𝐱3.𝐲𝟐.𝐳2 ti 𝐱 = 1, 𝐲 = 𝟏, 𝐳 = 3 4.x3.y2.z2 tại x = 1, y = −1, z = 3131313−13363636−369.Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:Required to answer. Single choice.(5 Points)12𝑥4𝑦2;𝑥𝑦2;4𝑥4𝑦2;𝑥𝑦;4;5𝑥𝑦−12x4y2;xy2;4x4y2;−xy;4;5xy2233445510.Tìm phần biến trong đơn thức 50acbxyz với a, b, c là hằng số.Required to answer. Single choice.(5 Points)abcxyzab50abxxyz11.Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?Required to answer. Multiple choice.(5 Points)002𝑥+32x+3𝑥.(𝑥𝑦2)x.(xy2)𝑥𝑦2+3𝑥𝑦2xy2+3xy212.Cho tam giác ABC có góc A bằng 60 độ, góc B bằng 50 độ điền dấu thích hợp vào chỗ trống: BC …. ABRequired to answer. Single line text.(5 Points)Enter your math answer13.Sau khi thu gọn đơn thứcRequired to answer. Single choice.(5 Points)3.(4.𝐱2.𝐲2)𝐲 ta đượđơn thc:3.(−4.x2.y2)y ta được đơn thức:12𝐱2.𝐲312x2.y3𝑥2.𝐲3−x2.y312𝐱2.𝐲3−12x2.y37𝑥2.𝐲3−7x2.y314.Thu gọn đơn thứcRequired to answer. Single choice.(5 Points) 𝐌 = (2).5(𝐱𝟐𝐲𝟐)𝟑.𝟓𝐱2𝐲 là: M = (−2).5(x2y2)3.5x2y là:50𝐱8𝑦750x8y750𝐱7𝑦6−50x7y650𝐱8𝑦7−50x8y750𝐱9𝑦7−50x9y715.Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống :Required to answer. Single choice.(5 Points) 5𝑥𝑦𝑧3 .......= 8𝑥𝑦𝑧3  Đó là đơn thc− 5xyz3 + .......= 8xyz3  Đó là đơn thức13𝑥𝑦𝑧313xyz33𝑥𝑦𝑧33xyz33𝑥𝑦𝑧3−3xyz313𝑥𝑦𝑧3−13xyz316.Cho tam giác ABC có vuông tại A biết AB = 6 cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC = …… (cm)Required to answer. Single line text.(5 Points)Enter your math answer17.Tìm hệ số trong đơn thứcRequired to answer. Single choice.(5 Points)12𝑎.𝑏2.𝑥3.𝑦4|vi a, b là hng s12a.b2.x3.y4|với a, b là hằng số12𝑎.𝑏2−12a.b212𝑎.𝑏2.𝑥312a.b2.x312𝑎.𝑏212a.b212𝑎12a18.Cho Tam giác MNP biết AB = 8cm, BC = 6cm và AC = 10cm. Số đo góc B = …..(độ)Required to answer. Single line text.(5 Points)Enter your math answer19.Những đơn thức đồng dạng vớiRequired to answer. Multiple choice.(5 Points) 𝐌 = 6𝐱4𝐲3𝐳. là: M = 6x4y3z. là:0𝐱4𝐲3𝐳0x4y3z2𝐱2𝐲3𝟒(𝐱𝟐𝐳)2x2y34(x2z)7𝐱𝟐𝐲25(𝑥2𝑦𝑧)−7x2y25(x2yz)6𝐱3𝐲3𝐳(𝑥𝑧)6x3y3z(xz)20.Required to answer. Single choice.(5 Points)Thu gn𝑥3  1,5𝑥3 + 5𝑥3 ta được:Thu gọn−x3 − 1,5x3 + 5x3 ta được:3,5𝑥33,5x32,5𝑥32,5x32,5𝑥3−2,5x37,5𝑥37,5x3 
0
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:A.-2            B.-18          C. 3             D.1Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:A.0             B.1              C. Không có...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5

Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?

A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3

Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:

A.-2            B.-18          C. 3             D.1

Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:

A.0             B.1              C. Không có bậc             D. Đáp án khác

Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:

A.Tam giác vuông          B. Tam giác cân              C.Tam giác đều     D. Tam giác tù

Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :

A.400                    B.500          C.600                    D.700

Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:

A.3                       B.                             C.           D.

Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?

A.10;15;12           B.5;13;12             

1
28 tháng 3 2022

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

A.4x2y                  B.3+xy2                C.2xy.(-x3)            D.-6x3y5

Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?

A.– 2x3y               B. 3xy                  C.-2xy3       D. -6x2y3

Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:

A.-2            B.-18          C. 3             D.1

Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:

A.0             B.1              C. Không có bậc             D. Đáp án khác

Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:

A.Tam giác vuông          B. Tam giác cân              C.Tam giác đều     D. Tam giác tù

Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :

A.400                    B.500          C.600                    D.700

Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:

A.3                       B.                             C.           D.

Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?

A.10;15;12           B.5;13;12            

* Đơn thức Dạng 1: 1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ? 2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu Dạng 2: Nhận biết đơn thức: 1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức : (2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5 Dạng 3: đơn thức đồng dạng 1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2 A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2 2)nhóm các đơn thức...
Đọc tiếp

* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?

Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?

Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu

1
1 tháng 3 2022

MINH CUNG VAY

Bài làm

a) Tích của hai đơn thức A và B là:

A . B = -2xy . xy = -2x2y2 

b) Hệ số của đơn thức là: -2.

Biến của đơn thức là: x2y2 

Bậc của đơn thức là: 4

c) Thay x = 3 vào tích của hai đơn thức A và B ta được:

-2 . 32 . y2 

Mà giá trị của đơn thức là -6

<=> -2 . 32 . y2 = -6

<=> -2 . 9 . y2 = -6

<=> -18 . y2 = -6

<=> y2 = \(\frac{-6}{-18}=\frac{1}{3}\)

<=> y = \(\pm\sqrt{\frac{1}{3}}\)

Vậy với x = 3, giá trị của đơn thức là -6 thì y = \(\pm\sqrt{\frac{1}{3}}\)

d) Ta có: -2x2y 

Mà x2 > 0 V x thuộc R

      y2 > 0 V y thuộc R

=> x2y2 > 0 V x,y thuộc R

=> x2y2 luôn là số dương.

Mà -2x2y2 < 0 V x,y thuộc R

Vậy đa thức trên luôn nhận giá trị âm với mọi x, y.

# Học tốt #

17 tháng 4 2020

Cho đơn thức A = -2xy và đơn thức B = xy

a) Tích của hai đơn thức 

\(A\cdot B=-2xy\cdot xy=-2\left(xx\right)\left(yy\right)=-2x^2y^2\)

b) Hệ số : -2

Phần biến : x2y2

Bậc của đơn thức tích = 2 + 2 = 4

c) Đơn thức tích có giá trị là -6

=>  \(-2x^2y^2=-6\)biết x = 3

Thay x = 3 vào đơn thức tích ta được :

\(-2\cdot3^2\cdot y^2=-6\)

=> \(-2\cdot9\cdot y^2=-6\)

=> \(-18\cdot y^2=-6\)

=> \(y^2=\frac{1}{3}\)

=> \(y=\sqrt{\frac{1}{3}}\)

d) CMR đơn thức tích \(-2x^2y^2\)luôn nhận giá trị không dương với mọi x và y

Ta dễ dàng nhận thấy : x2 và y2 đều có số mũ là chẵn

=> x2y2 luôn nhận giá trị dương với mọi x và y

Phần hệ số -2 mang dấu âm

=> ( - ) . ( + ) = ( - )

=> Đơn thức tích \(-2x^2y^2\)luôn nhận giá trị không dương với mọi x và y ( đpcm )

17 tháng 3 2022

a, 1/2x2y và -5/2x2y.

4 tháng 5 2019

bn ơi hình như đề chưa ghi hết thì phải , cái chỗ :

2 : đơn thức nào sau đây đồng dạng .....

và :

3.......khẳng định nào sau đây là đúng ?

4 tháng 5 2019

bạn ơi mình vt đúng theo đề

bạn giúp mình được ko ???

cảm ơn bạn trc

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
3 tháng 3 2018

Các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y có dạng k.x2y với k là hằng số khác 0

Tại x = -1 ; y = 1 ta có : k.x2y = k.(-1)2.1 = k.

Để tại x = -1 ; y = 1, giá trị của đơn thức là số tự nhiên nhỏ hơn 10 thì k phải là số tự nhiên nhỏ hơn 10 ⇒ k = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Vậy các đơn thức đó là: x2y, 2x2y, 3x2y, 4x2y, 5x2y, 6x2y, 7x2y, 8x2y, 9x2y.