K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

pollution => pollutant

pollution (n): sự ô nhiễm

pollutant (n): chất gây ô nhiễm

Tạm dịch: Các nhà máy nằm trên bờ biển đã thải chất ô nhiễm chưa được xử lý trực tiếp vào đại dương.

Chọn C 

14 tháng 9 2018

Kiến thức: Sự hòa hợp về từ loại

Giải thích:

Sau giới từ “of” là một loạt các danh từ “ food”, “ recreation” => cần 1 danh từ đứng sau “and” to have economic => economic

Tạm dịch: Nhiều người sống gần đại dương phụ thuộc vào nó như là một nguồn thức ăn, giải trí và các cơ hội kinh tế.

Đáp án: D

17 tháng 7 2019

Đáp án D

Cấu trúc song hành

khi có “and” thì 2 vế cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa.

Đáp án D (to have economic => economic)

Tạm dịch: Nhiều người sống gần đại dương phụ thuộc vào nó như là một nguồn thức ăn, giải trí và các cơ hội kinh tế.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

2 tháng 1 2018

Chọn C.

Đáp án C. 
Ta có trật tự: (be) adv + adj
Vì vậy: complete => completely.
Dịch: Một số loài cá sống ở độ sâu rất lớn mà chúng gần như hoàn toàn bị mù.

1 tháng 1 2019

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

“Whether” đứng đầu câu => dấu hiệu nhận biết của mệnh đề danh từ, đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức:

Whether + S + V + V (chia theo ngôi thứ 3 số ít)

chủ ngữ (không đếm được)

động từ chính của câu

Sửa: depend on => depends on

Tạm dịch: Liệu cuộc sống ở nông thôn tốt hơn cuộc sống ở thành phố hay không phụ thuộc vào quan điểm của mỗi cá nhân.

Chọn C

25 tháng 7 2019

Đáp án : C

“enables” -> “enable”

Danh từ đi với động từ này là conditions – số nhiều, nên động từ được chia là enable

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

19 tháng 6 2018

Chọn A

Will be => is (when + thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn)

Dịch câu: Tuần tới khi có trăng tròn, thủy triều sẽ cao hơn.