K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2017

Chọn A                                 Câu đề bài: Tôi tin tưởng rằng người máy hiện đại sẽ ngày càng thông minh và thay thế con người trong những công việc nguy hiểm.

Đáp án A: Đó tất nhiên cũng là điều mà tôi nghĩ.

Các đáp án còn lại:

B. Nghe có vẻ thú vị đó.

C. Đó là một ý kiến khá hay đó.

D. Tại sao không nhỉ? Tin tôi đi!

17 tháng 6 2018

Đáp án A.

companies(n): các công ty

services(n): dịch vụ

supermarkets(n): siêu thị

farms(n): nông trại

Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.

24 tháng 5 2019

Đáp án C

Dùng thì tương lai hoàn thành: khi chỉ hành động hoặc sự kiện có thể đã xảy ra trước thời điểm trong tương lai, và đến 1 thời điểm tương lai, hành động hoặc sự việc đó sẽ đã đang diễn ra được kết quả bao nhiêu/ kết quả như thế nào.

Cấu trúc: S + will/ shall + have + Vpp/_ed

Tạm dịch: Trước năm 2050, nhiều người hiện nay đang được thuê làm việc sẽ mất việc.

2 tháng 9 2017

Đáp án D

Cụm từ out of work: thất nghiệp

Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Out of work ~ unemployed: thất nghiệp

E.g: I’ve been out of work for six months.

- Career /kə'riər/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp

E.g: She has a successful career in marketing.

- Job /dʒɒb/ (n): công việc

E.g: It’s difficult to find a eood job in this city.

- Profession /prə'fe∫ən/ (n): mghề nghiệp

E.g: What is your profession?

Đáp án D (Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.)

25 tháng 10 2019

Chọn B                                 Câu đề bài: Trong khi nó khó khăn cho một vài người để thay đổi những thói quen không tốt cho sức khỏe, có những _________ cho việc tập thể dục thưởng xuyên và ăn ít thực phẩm giàu chất béo.

There are + N số nhiều và much + N không đếm được.

30 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

be wiped out: bị xóa sổ

be escalated: bị leo thang                     be erased: bị xoá, bị khử

be threatened: bị đe doạ             be eradicated: bị diệt trừ

=> be wiped out = be erased

Tạm dịch: Nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất.

22 tháng 12 2017

Đáp án B.

Dùng thì tương lai hoàn thành với cụm từ By the year 2021, có “by” + tác nhân gây ra hành động nên phải dùng động từ dạng bị động. Vậy đáp án đúng là B. will have been eliminated.

Tạm dịch: Đến năm 2021, 6% số việc làm của Hoa Kỳ sẽ được thực hiện bởi robot, báo cáo nói

28 tháng 5 2017

Đáp án D

A great deal of => a great number of. (Cụm ‘a (great) deal of’ dùng cho danh từ không đếm được, cụm ‘a (great) number of’ dùng cho danh từ đếm được).

Dịch câu: Nông trại cao su sẽ thu được nhiều tiền và cung cấp việc làm cho rất nhiều người.