K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 6 2018

Đáp án : A

Nguyên nhân – kết quả: Trời mưa, nên (so) chúng tôi huỷ chuyến đi biển

2 tháng 10 2018

Đáp án là D.

Cấu trúc: such a/an + adj + N

Câu này dịch như sau: Tom rất lúng túng – đó thật là một lỗi ngớ ngẩn!

21 tháng 11 2018

Chọn đáp án B

Ta có:

- Deny doing: Chối bỏ/ từ chối làm việc gì

- Deny oneself: Kiềm chế bản thân

Vậy ta chọn đáp án đúng là B.

15 tháng 8 2018

Đáp án C.
Ta có: 

A. reluctant (adj): miễn cưỡng
B. contrary (adj): mâu thuẫn 
C. moving (adj): cảm động
D. sensible (adj): nhạy cảm
Dịch: Bộ phim này thật cảm động, mặc dù tôi đã cố không khóc nhưng cuối cùng cũng vẫn khóc. 

3 tháng 9 2019

Đáp án B

Cấu trúc nhấn mạnh với ‘so’: quá…đến nỗi mà

So + adj + (a/an) + N + that + mệnh đề

= Such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề

Tạm dịch: Đó là một chiến thắng quá ngạc nhiên đến nỗi mà các fan của Smith đã không thể tin được

17 tháng 2 2019

Đáp án B

- Pack sb/ sth in/ into sth: to put a lot of things or people into a limited space: nhồi nhét

- Stuck: sa lầy, mắc kẹt

- Push: kéo ra, giật

- Stuff: nhồi, nhét

ð Đáp án B (Hội trường rất đông với hơn một trăm người được nhét vào trong đó.)

25 tháng 2 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Hội trường rất đông đúc với hơn một trăm người ngồi chen chúc trong đó.

- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available

- space is filled: chen chúc, nhồi nhét

Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.

MEMORIZE

be crowded with = be crammed with = be packed with: đông đúc, chen chúc

1 tháng 11 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Hội trường rất đóng đúc với hom một trăm người ngồi chen chúc trong đo.

- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available

- space is filled: chen chúc, nhồi nhét

Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.

5 tháng 7 2018

D

fare: chi phí ( dùng cho các dịch vụ đi lại)

cost: chi phí/ kinh phi

expense: chi tiêu

fee: phí

cụm từ entrance fee: phí vào cổng

câu này dịch như sau: Công viên nước mà chúng tôi đến hôm qua rất thú vị, nhưng phí vào cổng hơi đắt.