K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 11 2021

A

17 tháng 11 2021

Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm:

- Cơ thể có bộ phận để di chuyển (roi, lông bơi)....

- Tế bào phân hóa phức tạp hơn

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?A. Tự vệ và bắt mồi.B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.C....
Đọc tiếp

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?

A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.

B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.

C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?

A. Tự vệ và bắt mồi.

B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.

C. Tự vệ và di chuyển.

D. Bắt mồi và sinh sản.

Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?

A. Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.

B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.

C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.

D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.

Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?

A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.

B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.

C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.

D.Bơi lội tự do

Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?

A. Cơ quan tiêu hóa.

B. Hệ tuần hoàn.

C. Hệ hô hấp.

D. Cơ quan di chyển.

1
14 tháng 12 2021

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?

A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.

B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.

C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?

A. Tự vệ và bắt mồi.

B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.

C. Tự vệ và di chuyển.

D. Bắt mồi và sinh sản.

Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?

A Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.

B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.

C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.

D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.

Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?

A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.

B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.

C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.

D.Bơi lội tự do

Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?

A. Cơ quan tiêu hóa.

B. Hệ tuần hoàn.

C. Hệ hô hấp.

D. Cơ quan di chyển.

Câu 2.Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm gì?1. Cơ quan di chuyển phát triển2. Dinh dưỡng tự dưỡng hoặc dị dưỡng3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển4. Sinh sản vô tính5. 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sốngA. 1, 2, 4,5        B. 1, 3, 4, 5                    C. 2, 3, 5                            D. 2, 3, 4 Câu 3.Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những...
Đọc tiếp

Câu 2.Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm gì?

1. Cơ quan di chuyển phát triển

2. Dinh dưỡng tự dưỡng hoặc dị dưỡng

3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển

4. Sinh sản vô tính

5. 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sống

A. 1, 2, 4,5        B. 1, 3, 4, 5                    C. 2, 3, 5                            D. 2, 3, 4

 

Câu 3.Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm gì?

1. Cơ quan di chuyển phát triển

2. Dinh dưỡng dị dưỡng

3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển

4. Sinh sản vô tính

5. Một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sống

A. 1, 3, 5                  B. 1, 4, 5, 6                   C. 2, 3, 4, 5               D, 1, 2, 4, 5

Câu 4.Trùng sốt rét và trùng kiết lị có đặc điểm nào giống nhau?

A. Sống kí sinh, cơ thể đa bào

B. Di chuyển bằng chân giả, cơ thể đơn bào

C. Sống kí sinh, cơ thể đơn bào

D. Di chuyển bằng chân giả, sống tự do

Câu 5.Trùng roi sinh sản bằng cách:

 A. Phân đôi  cơ thể theo chiều dọc       B. Hữu tính tiếp hợp

C. Tái sinh                                            D. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang

 

2
16 tháng 11 2021

Câu 2.Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm gì?

1. Cơ quan di chuyển phát triển

2. Dinh dưỡng tự dưỡng hoặc dị dưỡng

3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển

4. Sinh sản vô tính

5. 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sống

A. 1, 2, 4,5        B. 1, 3, 4, 5                    C. 2, 3, 5                            D. 2, 3, 4

 

Câu 3.Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm gì?

1. Cơ quan di chuyển phát triển

2. Dinh dưỡng dị dưỡng

3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển

4. Sinh sản vô tính

5. Một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sống

A. 1, 3, 5                  B. 1, 4, 5, 6                   C. 2, 3, 4, 5               D, 1, 2, 4, 5

Câu 4.Trùng sốt rét và trùng kiết lị có đặc điểm nào giống nhau?

A. Sống kí sinh, cơ thể đa bào

B. Di chuyển bằng chân giả, cơ thể đơn bào

C. Sống kí sinh, cơ thể đơn bào

D. Di chuyển bằng chân giả, sống tự do

Câu 5.Trùng roi sinh sản bằng cách:

 A. Phân đôi  cơ thể theo chiều dọc       B. Hữu tính tiếp hợp

C. Tái sinh                                            D. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang

 

16 tháng 11 2021

Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm là các cơ quan di chuyển (roi, lông bơi, chân giả) phát triển, dị dưỡng.

31 tháng 10 2021

Cả 3 đáp án A B C đều đúng

31 tháng 10 2021

  C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.

9 tháng 12 2021

A

9 tháng 12 2021

A

 Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là sai ?A.Động vật nguyên sinh sống tự do có cơ quan di chuyển phát triểnB.Động vật nguyên sinh sống ký sinh có cơ quan di chuyển tiêu giảm.C.Ruột khoang có kích thước hiển vi, cấu tạo cơ thể đơn bàoD.Ruột khoang tự vệ và tấn công nhờ tế bào gai ở tua miệng Câu 2: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?A. Trùng giàu di chuyển nhờ lông bơi.B. Trùng biến hình luôn biến...
Đọc tiếp

 Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là sai ?

A.Động vật nguyên sinh sống tự do có cơ quan di chuyển phát triển

B.Động vật nguyên sinh sống ký sinh có cơ quan di chuyển tiêu giảm.

C.Ruột khoang có kích thước hiển vi, cấu tạo cơ thể đơn bào

D.Ruột khoang tự vệ và tấn công nhờ tế bào gai ở tua miệng 

Câu 2: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?

A. Trùng giàu di chuyển nhờ lông bơi.

B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng.

C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển.

D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày.

Câu 3: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào?

A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào.

B. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào.

C. Qua không bào tiêu hóa.

D. Qua không bào co bóp.

Câu 4: Trùng roi thường sống ở đâu?

A. Trong các cơ thể động vật.

B. Trong các cơ thể thực vật.

C. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng và các vũng nước mưa.

D. Trong nước biển.

Câu 5: Trùng sốt rét có đặc điểm:

A. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi.

B. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi.

C. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột.

D. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi.

 

Giúp mk với, thanks 🤗🤗🤗

6
13 tháng 11 2021

C

13 tháng 11 2021

C

Câu 1. Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là:A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sốngB. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sốngC. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sốngD. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sốngCâu...
Đọc tiếp

Câu 1. Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là:

A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống

Câu 2. Hiện động vật nguyên sinh có:

A. 400 loài

B. 4000 loài

C. 40000 loài

D. 400000 loài

Câu 3. Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống tự do:

A. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi

B. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng giày

C. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị

D. Trùng giày, trùng sốt rét, trùng kiết lị

Câu 4. Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống kí sinh:

A. Trùng giày, trùng sốt rét

B. Trùng roi, trùng kiết lị

C. Trùng biến hình, trùng giày

D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét

Câu 5. Động vật nguyên sinh nào không có cơ quan di chuyển:

A. Trùng roi

B. Trùng sốt rét

C. Trùng giày

D. Trùng biến hình

Câu 6. Trùng biến hình di chuyển như thế nào?

A. Thẳng tiến

B. Xoay tròn

C. Vừa tiến vừa xoay

D. Cách khác

Câu 7. Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức:

A. Phân đôi

B. Tiếp hợp

C. Nảy chồi

D. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 8. Trùng giày lấy thức ăn nhờ:

A. Chân giả

B. Lỗ thoát

C. Lông bơi

D. Không bào co bóp

Câu 9. Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ:

A. Men tiêu hóa

B. Dịch tiêu hóa

C. Chất tế bào

D. Enzim tiêu hóa

 

Câu 10. Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là:

A. Thức ăn - không bào tiêu hóa - ra ngoài mọi nơi

B. Thức ăn - miệng - hầu - thực quản - dạ dày - hậu môn

C. Thức ăn - màng sinh chất - chất tế bào - thẩm thấu ra ngoài

D. Thức ăn - miệng - hầu - không bào tiêu hóa - không bào co bóp - lỗ thoát

 

Câu 11. Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào:

A. Đường tiêu hoá.

B. Đường hô hấp.

C. Đường sinh dục.

D. Đường bài tiết.

Câu 12. Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?

A. Trùng biến hình và trùng roi xanh.

B. Trùng roi xanh và trùng giày.

C. Trùng giày và trùng kiết lị.

D. Trùng biến hình và trùng kiết lị.

Câu 13. Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?

A. 3 tháng

B. 6 tháng

C. 9 tháng

D. 12 tháng

Câu 14. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

A. Muỗi Anôphen (Anopheles)

B. Muỗi Mansonia.

C. Muỗi Culex

D. Muỗi Aedes.

Câu 15. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

A. Ốc

B. Muỗi

C. Cá.

D. Ruồi, nhặng.

Câu 16. Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?

A. Đối xứng toả tròn.

B. Đối xứng hai bên.

C. Đối xứng lưng – bụng.

D. Đối xứng trước – sau.

Câu 17. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.

D. Giúp sứa dễ bắt mồi.

Câu 18. Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?

A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không.

B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.

C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.

D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.

Câu 19. Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?

A. Cung cấp vật liệu xây dựng.

B. Nghiên cứu địa tầng.

C. Thức ăn cho con người và động vật.

D. Vật trang trí, trang sức.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng?

A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.

B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.

C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng.

D. Có khả năng tái sinh.

Câu 21. Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường:

A.   Hô hấp

B.   Tiêu hoá

C.   Qua tiếp xúc máu

D.   Qua muỗi đốt

Câu 22. Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?

A.   Hô hấp

B.   Sinh sản

C.   Lấy thức ăn

D.   Tìm nhau giao phối 

2
9 tháng 11 2021

Nhiều quá bạn ơi, tách ra đi

9 tháng 11 2021

:))))))))))))))))))))))

28 tháng 12 2021

A

22 tháng 10 2021

Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở động vật mà không có ở thực vật?
1. Có cấu tạo từ tế bào.
2. Có cơ quan di chuyển.
3. Tự dưỡng.
4. Cần ánh sáng mặt trời.
5. Dị dưỡng.
6. Có thần kinh và giác quan.