K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2017

Đáp án D

A.   Giống

B.    Đồng cảm với

C.    Không thích

D.   Không muốn nghe

4 tháng 6 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

punish (v): phạt

bring (v): mang theo, đem                                                                reward (v): thưởng

give (v): cho, tặng                                          accept (v): chấp nhận

=> punish >< reward

Tạm dịch: Không bao giờ phạt con bạn bằng cách đánh chúng. Điều này có thể dạy chúng trở thành những người hay đánh nhau.

Chọn B

21 tháng 2 2017

Đáp án A

handful (n): 1 nắm/ 1 ít

hand: bàn tay

small number: số lượng nhỏ/ 1 vài

class: lớp học

 small amount: 1 lượng nhỏ ( dùng cho danh từ không đếm được)

Tạm dịch: Hàng tá đơn xin việc ứng tuyển cho vị trí còn trống này, nhưng chỉ một vài trong số đó được chọn lọc lại để phỏng vấn.

 handful = small number  

17 tháng 12 2017

Đáp án C

Come up - Happen (v): xảy ra

E.g. I’m afraid something urgent has come up.

- Arrive / ə'raiv / (v): đến

E.g: They arrived at the airport.

- Encounter / in'kaʊntər / (v): bắt gặp, đối đầu

E.g: We encountered some problems in the first week.

- Clean / kli:n / (v): lau chùi

E.g: You should clean the house carefully.

Đáp án c (Bất cứ lúc nào có vấn đề xảy ra thì chúng ta sẽ thảo luận một cách thẳng thắn và tìm cách giải quyết nhanh chóng.)

8 tháng 9 2017

Đáp án : D

Come up= xảy đến,  arrive= đến, clean= sạch sẽ, encounter= chạm trán, happen= xảy ra. Chọn từ “happen” vì nó mang nghĩa trừu tượng như từ “ come up”.

19 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Loại trí tuệ nhân tạo này sẽ không tước quyền các thành viên trong nhóm con người, mà làm việc với họ như những đối tác để giải quyết những thách thức khó khăn.

=> Usurp = take control of a position of power, especially without having

the right to: tước quyền, chiếm quyền

Xét các đáp án:

A. take someone else's power: tước quyền của ai

B. criticize someone strongly: chỉ trích ai thậm tệ

C. decide something officially: quyết định cái gì một cách chính thức

D. determine other's behaviors: xác định hành vi của người khác

18 tháng 2 2017

Chọn C

Câu đề bài: Công ti đã trả lương không xứng đáng cho công nhân của mình, điều này khiến cho họ thấy thất vọng.

Đáp án C: disappointed (adj.): thất vọng

Các đáp án còn lại:

A. Emotional (adj.): đa cảm

B. optimistic (adj.): lạc quan

D. Satisíied (adj.): hài lòng

To let somebody down = to make someone disappointed: làm cho ai thất vọng.

10 tháng 12 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích   C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi

25 tháng 9 2018

Chọn A