K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

I’m slim. I have short hair. It is brown. My eyes are brown and I wear glasses.

(Tôi mảnh mai. Tôi có mái tóc ngắn. Mắt tôi màu nâu và tôi đeo kính.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Three other words are garden, rooms, furniture.

(Ba từ khác là vườn, các phòng, nội thất.)

- My house has a balcony.

(Nhà của tôi có một cái ban công.)

- There is a pool in my garden.

(Có một cái hồ bơi trong vườn.)

- My house has a garage.

(Nhà tôi có một nhà để xe.)

- There are six rooms and a lot of furniture in my house.

(Trong nhà tôi có 6 phòng và nhiều đồ nội thất.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- Fresh seafood is good for out health.

(Hải sản tươi sạch thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.)

- I usually eat boiled pork with fish sauce.

(Tôi thường ăn thịt lợn luộc với nước mắm.)

- Noodles is more delicious when you eat them with herbs.

(Mỳ sẽ ngon hơn khi ăn kèm với thảo mộc.)

- My favorite dish is fried lamb.

(Món ăn yêu thích của tôi là sườn cừu chiên.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

The photo is about a special celebration. There are noisy parade with a lot of people in colorful costumes.

(Bức ảnh nói về một dịp tổ chức đặc biệt. Có những cuộc diễu hành vui nhộn với nhiều người trong trang phục sặc sỡ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- celebration (n): sự tổ chức, lễ kỷ niệm

- parade (n): cuộc diễu hành

- costume (n): trang phục

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

clothes

(quần áo)

sizes

(kích cỡ)

Others

(những cái khác)

- shorts (quần đùi)

- T – shirt (áo thun/ áo phông)

- shirt (áo sơ mi)

- dress (đầm/ váy liền)

- skirt (chân váy)

- pants (quần dài)

- extra small (siêu nhỏ - XS)

- small (nhỏ - S)

- free size (kích thước tự do)

- big size (cỡ lớn)

- fashion store (cửa hàng thời trang)

- hanger (móc treo quần áo)

- rack (kệ / giá)

- price (giá cả)

- price tag (mấu giấy ghi giá cả trên quần áo)

2. Write the opposite forms of the sentences.(Viết dạng ngược của các câu.)She had curly hair when she was a baby. (Cô ấy có tóc xoăn khi còn bé.)=> She didn't have curly hair when she was a baby. (Cô ấy không có mái tóc xoăn khi còn bé.)1. I read a book last night.(Tôi đã đọc một cuốn sách tối qua.)2. My brother didn't start a new school last year.(Anh trai tôi đã không bắt đầu một trường học mới vào năm ngoái.)3. We played basketball yesterday.(Hôm qua...
Đọc tiếp

2. Write the opposite forms of the sentences.

(Viết dạng ngược của các câu.)

She had curly hair when she was a baby. 

(Cô ấy có tóc xoăn khi còn bé.)

=> She didn't have curly hair when she was a baby. 

(Cô ấy không có mái tóc xoăn khi còn bé.)

1. I read a book last night.

(Tôi đã đọc một cuốn sách tối qua.)

2. My brother didn't start a new school last year.

(Anh trai tôi đã không bắt đầu một trường học mới vào năm ngoái.)

3. We played basketball yesterday.

(Hôm qua chúng tôi đã chơi bóng rổ.)

4. My cousin gave me a present for my birthday.

(Em họ của tôi đã tặng tôi một món quà nhân ngày sinh nhật của tôi.)

5. I didn't like playing football when l was young.

(Tôi không thích chơi bóng khi tôi còn nhỏ.)

6. My best friend didn't go on holiday last year.

(Bạn thân nhất của tôi đã không đi nghỉ năm ngoái.)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. I didn't read a book last night.

(Tôi đã không đọc một cuốn sách tối qua.)

2. My brother started a new school last year.

(Anh trai tôi bắt đầu một trường học mới vào năm ngoái.)

3. We didn't play basketball yesterday.

(Hôm qua chúng tôi không chơi bóng rổ.)

4. My cousin didn't give me a present for my birthday.

(Anh họ của tôi đã không tặng quà cho tôi vào ngày sinh nhật của tôi.)

5. I liked playing football when l was young.

(Tôi thích chơi bóng khi tôi còn nhỏ.)

6. My best friend went on holiday last year.

(Người bạn thân nhất của tôi đã đi nghỉ năm ngoái.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

I'm short and slims. My hair is black. My eyes are black, too. I have short nose and I wear glasses.

(Tôi thấp và gầy. Tóc tôi màu đen. Mắt tôi cũng đen. Tôi có mũi thấp và tôi đeo kính.)

4 tháng 8 2021

islands

wonder

desert

remember

visit

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu: 

1. Bác tôi có chiều cao trung bình. Ông ấy không cao lắm.

2. Tóc của tôi không thẳng và đen khi tôi còn trẻ. Nó xoăn và sáng màu.

3. Bà của chúng tôi có đôi mắt màu xanh lá cây và mái tóc màu nâu nhạt.

4. Tóc của bố bạn màu gì? Bây giờ ông ấy không có bất kỳ sợi tóc nào - ông ấy bị hói. Nhưng trước đây tóc ông ấy đen.

5. Tony làm rất nhiều bài tập. Anh ấy không bị thừa cân, anh ấy mảnh mai.

6. Khuôn mặt của mẹ tôi khá tròn. Bà ấy có một cặp kính để đọc sách.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. height, tall

2. curly, bright

3. green, light

4. bald, black 

5. overweight, slim

6. round, glasses.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

I think animated movies are funny and horror movies are terrible.

(Tôi nghĩ phim hoạt hình thì hài hước và phim kinh dị thì thật đáng sợ.)