K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: $507, $707. Thôi cưa đôi nhé và chốt giá là $607.

split the difference dùng để mặc cả giá.

Ex: You want $50 for the bike and I say it’s worth $30 – let’s split the difference and I’ll pay you $40.

18 tháng 6 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: $507, $707. Thôi cưa đôi nhé và chốt giá là $607.

split the difference dùng để mặc cả giá.

Ex: You want $50 for the bike and I say it’s worth $30 – let’s split the difference and I’ll pay you $40

1 tháng 2 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: $507, $707. Thôi cưa đôi nhé và chốt giá là $607.

split the difference dùng để mặc cả giá.

Ex: You want $50 for the bike and I say it's worth $30 - let's split the diference and I'll pay you $40

1 tháng 3 2018

Đáp án A.

Mệnh đề chỉ lý do:

Because / As / Since / Due to the fact that + S + V

Dịch câu: Hãy hỏi thầy cách giải câu này vì chúng ta không thể thống nhất ý kiến được.

4 tháng 1 2020

Đáp án D.

wasn’t able to = couldn’t: không thể / không có khả năng

Dịch nghĩa: Không thể phân biệt được sự khác biệt giữa nhạc Ấn Độ và nhạc Jazz.

21 tháng 5 2018

Đáp án là A.

Fish and chips - món ăn truyền thống nước Anh Let’s have fish and chips. - Là một lời đề nghị, gợi ý.

=> A. Not tonight. - Không phải đêm nay. => ý bảo người kia nên chọn hôm khác đi Các đáp án còn lại:

B.       Yummy, I like sweet things. - Yummy, tôi thích những thứ ngọt ngào.

C.       Not at all. - Không hề.

D.      It was delicious. - Nó ngon.

19 tháng 11 2018

B

“having” -> “have”, cấu trúc “advise sb to do st”: khuyên ai làm gì, động từ have ở đây không đi kèm với avoid mà đi kèm với advise

15 tháng 9 2017

Đáp án B.

Đổi focus having →  focus on having

Ta : Focus on sth: tập trung vào cái gì

20 tháng 8 2019

Chọn C

15 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

equally (adv): một cách đều nhau, như nhau

uniformly (adv): đều, giống nhau, đồng dạng         fifty-fifty (a, adv): chia đôi; ngang nhau

unevenly (adv): một cách không đều                       symmetrically (adv): một cách đối xứng

=> equally >< unevenly

Tạm dịch: Nếu Jeff Bezos và vợ chia tài sản của họ như nhau. MacKenzie có thể trở thành người phụ nữ giàu nhất thế giới chỉ sau một đêm.

Chọn C