K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2022

e chịu

9 tháng 2 2022

2. Các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh

A. tiêu đề

B. công thức

C. công cụ

D. bảng chọn

24 tháng 2 2021
Mình ko biết
18 tháng 3 2018

* Bảng chọn gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là thanh bảng chọn.


* Thanh công cụ gồm các nút lệnh.


* Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới một lệnh tương ứng thay vì thực hiện lệnh này trong bảng chọn.

Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3....
Đọc tiếp

Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3. Muốn thực hiện: Xoá một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 4. Muốn thực hiện: sao chép một chủ đề trong sơ đồ tư duy em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Copy D. Bảng chọn File 5. Muốn thực hiện: lưu sơ đồ tư duy trong một file có tên khác với file ban đầu em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 6. Muốn thực hiện: quay lại trạng thái ngay trước đó, huỷ thao tác vừa thực hiện em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Nháy chuột vào biểu tượng Undo C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File Helpp TnT

1
21 tháng 3 2022

1D

2B

3C

4C

5D

6B

Chúc e học tốt :D

28 tháng 9 2019

Nút lệnh Lý thuyết, Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 17: Định dạng đoạn văn bản | Lý thuyết và trắc nghiệm Tin học lớp 6 chọn lọc có đáp án (Right _ bên phải) trên thanh công cụ dùng để căn lề phải cho đoạn văn bản. Ngoài ra còn có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + R để căn giữa cho đoạn văn bản.

Đáp án: D

14 tháng 1 2019

Nút lệnh Lý thuyết, Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 17: Định dạng đoạn văn bản | Lý thuyết và trắc nghiệm Tin học lớp 6 chọn lọc có đáp án (Center – ở giữa) trên thanh công cụ dùng để căn lề giữa cho đoạn văn bản. Ngoài ra còn có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + E để căn giữa cho đoạn văn bản.

Đáp án: A

13 tháng 10 2018

Nút lệnh Lý thuyết, Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 16: Định dạng văn bản | Lý thuyết và trắc nghiệm Tin học lớp 6 chọn lọc có đáp án (Center – ở giữa) trên thanh công cụ dùng để căn lề giữa cho đoạn văn bản. Ngoài ra còn có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + E để căn giữa cho đoạn văn bản.

Đáp án: A

14 tháng 9 2018

Nút lệnh Lý thuyết, Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 16: Định dạng văn bản | Lý thuyết và trắc nghiệm Tin học lớp 6 chọn lọc có đáp án trên thanh công cụ định dạng dùng để chọn Font (phông chữ). Ngoài ra để chọn phông chữ người ta còn có thể kích chuột phải trên trang văn bản rồi chọn Font.

Đáp án: D

8 tháng 5 2022

chọn font phông chữ

21 tháng 4 2022

C

A

23 tháng 4 2023

Các công dụng của các nút lệnh trong nhóm Paragraph trong dải lệnh Home của Microsoft Word như sau:

Style: Cho phép chọn kiểu định dạng đoạn văn bản, bao gồm tiêu đề, phụ đề, đoạn văn bản và số trang.

Bold: Đặt in đậm cho đoạn văn bản được chọn.

Italic: Đặt in nghiêng cho đoạn văn bản được chọn.

Underline: Gạch chân đoạn văn bản được chọn.

Strikethrough: Gạch ngang đoạn văn bản được chọn.

Subscript: Đặt chữ in hoa nhỏ xuống dưới đường chữ.

Superscript: Đặt chữ in hoa nhỏ lên trên đường chữ.

Change Case: Thay đổi chữ hoa/thường trong đoạn văn bản được chọn.

Clear Formatting: Xóa định dạng của đoạn văn bản được chọn.

Align Left/Center/Right/Justify: Canh lề trái/giữa/phải/đều đều của đoạn văn bản.

Line Spacing: Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản.

Bullets and Numbering: Thêm các ký hiệu đánh dấu và số thứ tự vào đoạn văn bản.

Sort: Sắp xếp các đoạn văn bản theo thứ tự bảng chữ cái hoặc số.

Indent: Thay đổi độ lùi của đoạn văn bản đầu tiên trong mỗi đoạn văn bản hoặc của toàn bộ đoạn văn bản.

Spacing Before/After: Thay đổi khoảng cách trước/sau của đoạn văn bản.

Các nút lệnh trong nhóm Paragraph giúp người dùng dễ dàng định dạng và chỉnh sửa đoạn văn bản, tạo danh sách và xóa định dạng trong tài liệu Word.