K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 5 2021

thi trên olm á

16 tháng 5 2021

ai bít

16 tháng 9 2019

Tương lai với be going to đó bạn

16 tháng 9 2019

cũng lớp 7 à

21 tháng 12 2017

có nè.

tk mình đi.kb ở đây luôn

29 tháng 12 2017

bn kb với mk được ko? nick: lamanh2006 

bạn vào đây học thử cũng vui lắm: https://lingcor.net/ref/107252

5 tháng 7 2017

Lều tuyết hay igloo , đôi khi cũng có thể gọi là nhà tuyết, là một nơi để trú thân được xây bằng các tảng tuyết, thông thường có dạng như một mái vòm.

13 tháng 6 2017

Lều tuyết nha bạn

31 tháng 8 2016

nếu bạn muốn thi thử thì bạn phải nộp thẻ điện thoại vào 

31 tháng 8 2016

Lập nick khác

16 tháng 9 2021

Chia thì gì hay chia tất bạn oi

Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé

1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào

1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

1.7  Past Perfect: Quá khứ hoàn thành 
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.9 Simple Future: Tương lai đơn 
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành 
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai

1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

20 tháng 1 2022

Đèn giao thông - Traffic lights

Làm bài tập về nhà - Do homework

20 tháng 1 2022

đèn giao thông:traffic lights

bài tập về nhà:homework

30 tháng 3 2018

Sixty thousand

~~ t ick nha ~~

30 tháng 3 2018

sixteen

Em ơi, chị tưởng đây toàn cấp  thôi chứ.

Mấy cái kiến thức cấp 1 chắc ít người hỏi lắm em ah

25 tháng 4 2021

bạn giỏi đến thế ah

17 tháng 9 2021

ngày mai tomorrow còn hôm qua yesterday

17 tháng 9 2021

ngày mai : tomorrow

hôm qua : yesterday

xin tiick

30 tháng 11 2021

grandmother bà ngoại 

grandfather ông ngoại

30 tháng 11 2021

Ông bà ngoại đọc là:GRANDPARENTS