K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

I prefer cheap clothes on sale because I want to use my money on something more important than expensive clothes.

(Tôi thích quần áo giá rẻ được giảm giá hơn vì tôi muốn sử dụng tiền của mình vào việc quan trọng hơn là quần áo đắt tiền.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: Your shirt looks more beautiful than mine.

(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)

B: My mother wears trendier clothes.

(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)

A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.

(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)

B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.

(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. I often buy clothes in a store.

(Tôi thường mua quần áo trong cửa hàng.)

2. Yes. I usually buy books online. Because more books are on online websites than in a bookstore, I can easily buy them with just a click.

(Có. Tôi thường mua sách trực tuyến. Vì có nhiều sách trên các trang web trực tuyến hơn ở hiệu sách nên tôi có thể dễ dàng mua chúng chỉ với một cú nhấp chuột.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. I see winter clothing.

(Tôi thấy quần áo mùa đông.)

2. I like fur coats because they keep me warm. 

(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Yes.

(Họ có mua quần áo - một cái áo len và một cái áo phông)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Mom: Cassie, look. I like this sweater.

Cassie: Oh that's nice, Mom. What about this pink T-shirt? Do you like it?

Mom: It looks great.

Sales assistant: Hi, can I help you?

Cassie: Yes, please. Do you have this pink T-shirt in a small?

Sales assistant: Let me check. I'm sorry, we only have a small in black

Cassie: Oh...

Sales assistant: Here it is. Do you want to try it on?

Cassie: Hmm,...OK. Where's the changing room?

Sales assistant: It's just over there.

Cassie: Thanks.

Mom: How much is this sweater?

Sales assistant: It's ffteen dollars.

Mom: That's fne. I'll take it.

Cassie: Mom, look!

Mom: You look great. How much is the T-shirt?

Sales assistant: It's seven dollars.

Mom: I'll take that, too.

Tạm dịch:

Mẹ: Cassie, nhìn này. Mẹ thích chiếc áo len này.

Cassie: Ồ đẹp quá, mẹ ơi. Còn chiếc áo phông màu hồng này thì sao ạ? Mẹ có thích nó không?

Mẹ: Nó trông rất tuyệt.

Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho quý vị?

Cassie: Vâng, làm ơn. Chú có chiếc áo phông màu hồng cỡ nhỏ không ạ?

Nhân viên bán hàng: Để chú xem lại. Chú rất tiếc, chú chỉ còn một cái cỡ nhỏ màu đen.

Cassie: Ồ ...

Trợ lý bán hàng: Đây. Cháu có muốn mặc thử nó không?

Cassie: Hmm, ... Vâng. Phòng thay đồ ở đâu ạ?

Nhân viên bán hàng: Nó ở ngay đằng kia.

Cassie: Cảm ơn chú ạ.

Mẹ: Cái áo len này bao nhiêu tiền?

Nhân viên bán hàng: Mười lăm đô la ạ.

Mẹ: Được đó. tôi sẽ lấy nó.

Cassie: Mẹ ơi nhìn này!

Mẹ: Con trông thật tuyệt. Chiếc áo phông này bao nhiêu?

Nhân viên bán hàng: Bảy đô la ạ.

Mẹ: Tôi cũng sẽ lấy đó.

7 tháng 10 2021

Do you often buy clothes?
=> I often buy clothes

2. Are clothes important to you?
=> it's very important

3. What kind of clothes do you like to wear?
   => I like school uniforms

4. What kind of clothes do you usually wear during the day?
   

    => I usually wear is a school uniform
5. Do you ever spend a lot of money on clothes?
     => I also spend a lot of money on clothes

6. Do you think men and women have the same opinion about clothes?
=> I don't think so

7 tháng 10 2021

1. Do you often buy clothes?

\(\rightarrow\) No, I don't. I only buy clothes twice a year.

2. Are clothes important to you?

\(\rightarrow\)​ Yes, they are. It prevents me from winds and sun

3. What kinds of clothes do you prefer to wear?

\(\rightarrow\) I prefer cotton and comfortable clothes to other clothes

4. What kinds of clothes do you wear most days?

\(\rightarrow\) I usually wear comfortable clothes.​

5. Would you ever spend a lot of money on clothes?

\(\rightarrow\)​ No, I wouldn't because I think that we don't need to spend too much on clothes and I only spend money to necessary things.

6. Do you think men and women have the same view of clothing?

\(\rightarrow\)​ No, I don't because I think their points of views often different.

11 tháng 9 2023

I prefer going outside to play sports because I will be more active than when playing indoors and my health can also be improved. 

(Tôi thích ra ngoài chơi thể thao hơn vì tôi sẽ năng động hơn khi chơi trong nhà và sức khỏe của tôi cũng có thể được cải thiện.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They’re casual, stylish, trendy, and formal.

(Đó là những từ ”tầm thường, hợp thời trang, sành điệu và trang trọng”.)

2. Today I’m wearing a T-shirt and casual pants. They’re quite comfortable.

(Hôm nay tôi mặc một chiếc áo thun và một cái quần bình thường. Chúng khá là thoải mái.)

3. On special occasions, for example, a job interview, I will wear formal clothes such as a suit. 

(Vào những dịp đặc biệt, ví dụ như là một buổi phỏng vấn, tôi sẽ mặc quần áo trang trọng như là một bộ vest.)

11 tháng 9 2023

1. She buys her clothes at thrift stores.

(Cô ấy mua quần áo của mình tại các cửa hàng đồ cũ.)

Thông tin: I like to shop at thrift stores.

(Mình thích mua sắm ở các cửa hàng đồ cũ.)

2. Her advice for shoppers is to pay attention to the brands.

(Lời khuyên của cô ấy dành cho người mua hàng là hãy chú ý đến các nhãn hiệu.)

Thông tinMy top tip is to pay attention to the brands.

(Mẹo hàng đầu của mình là chú ý đến các thương hiệu.)

3. Because it’s much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.

(Bởi vì việc này dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm thương mại và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)

Thông tinIt's much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.

(Nó dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm mua sắm và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)

4. Because her parents don't have to take her to different stores.

(Bởi vì bố mẹ cô ấy không phải đưa cô ấy đến các cửa hàng khác nhau.)

Thông tinIt's easier because my parents don't have to take me to different stores.

(Nó dễ dàng hơn vì bố mẹ mình không phải đưa mình đến các cửa hàng khác nhau.)