K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. I often buy clothes in a store.

(Tôi thường mua quần áo trong cửa hàng.)

2. Yes. I usually buy books online. Because more books are on online websites than in a bookstore, I can easily buy them with just a click.

(Có. Tôi thường mua sách trực tuyến. Vì có nhiều sách trên các trang web trực tuyến hơn ở hiệu sách nên tôi có thể dễ dàng mua chúng chỉ với một cú nhấp chuột.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: Your shirt looks more beautiful than mine.

(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)

B: My mother wears trendier clothes.

(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)

A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.

(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)

B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.

(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

- gloves: wool, leather (găng tay: len, da)

- handbags: synthetic, leather (túi xách: sợi tổng hợp, da)

- jeans: cotton (quần bò: bông)

- pants: synthetic, cotton (quần: sợi tổng hợp, bông)

- shirts: silk, cotton (áo sơ mi: lụa, bông)

- shoes: leather (giầy: da)

- socks: cotton, wool (tất (vớ): bông, len)

- ties: synthetic, silk (cà vạt: sợi tổng hợp, lụa)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. I see winter clothing.

(Tôi thấy quần áo mùa đông.)

2. I like fur coats because they keep me warm. 

(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They’re casual, stylish, trendy, and formal.

(Đó là những từ ”tầm thường, hợp thời trang, sành điệu và trang trọng”.)

2. Today I’m wearing a T-shirt and casual pants. They’re quite comfortable.

(Hôm nay tôi mặc một chiếc áo thun và một cái quần bình thường. Chúng khá là thoải mái.)

3. On special occasions, for example, a job interview, I will wear formal clothes such as a suit. 

(Vào những dịp đặc biệt, ví dụ như là một buổi phỏng vấn, tôi sẽ mặc quần áo trang trọng như là một bộ vest.)

11 tháng 9 2023

1. She buys her clothes at thrift stores.

(Cô ấy mua quần áo của mình tại các cửa hàng đồ cũ.)

Thông tin: I like to shop at thrift stores.

(Mình thích mua sắm ở các cửa hàng đồ cũ.)

2. Her advice for shoppers is to pay attention to the brands.

(Lời khuyên của cô ấy dành cho người mua hàng là hãy chú ý đến các nhãn hiệu.)

Thông tinMy top tip is to pay attention to the brands.

(Mẹo hàng đầu của mình là chú ý đến các thương hiệu.)

3. Because it’s much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.

(Bởi vì việc này dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm thương mại và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)

Thông tinIt's much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.

(Nó dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm mua sắm và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)

4. Because her parents don't have to take her to different stores.

(Bởi vì bố mẹ cô ấy không phải đưa cô ấy đến các cửa hàng khác nhau.)

Thông tinIt's easier because my parents don't have to take me to different stores.

(Nó dễ dàng hơn vì bố mẹ mình không phải đưa mình đến các cửa hàng khác nhau.)

GOAL CHECK – Buy Clothes(Kiểm tra mục tiêu – Mua Quần áo)1. Look at the flowchart. You're going to make a new conversation. Decide:(Nhìn vào biểu đồ tiến trình sau. Bạn sẽ thực hành một cuộc trò chuyện mới. Quyết định xem:)- what the salesperson should say for each situation in a blue diamond. (nhân viên bán hàng nên nói gì với mỗi tình huống trong hình kim cương màu xanh dương.)- what the customer should say for each situation in a green square.(khách...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Buy Clothes

(Kiểm tra mục tiêu – Mua Quần áo)

1. Look at the flowchart. You're going to make a new conversation. Decide:

(Nhìn vào biểu đồ tiến trình sau. Bạn sẽ thực hành một cuộc trò chuyện mới. Quyết định xem:)

- what the salesperson should say for each situation in a blue diamond. 

(nhân viên bán hàng nên nói gì với mỗi tình huống trong hình kim cương màu xanh dương.)

- what the customer should say for each situation in a green square.

(khách hàng nên nói gì đối với mỗi tình huống trong ô vuông màu xanh lá cây.)

Follow the steps below and use phrases from E or your own ideas.

(Làm theo các bước dưới đây và sử dụng các cụm từ trong bài E hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

 

2. Practice the conversation using the flowchart. Take turns being the salesperson and the customer. Repeat the conversation with different items of clothing.

(Thực hành cuộc hội thoại bằng cách sử dụng biểu đồ tiến trình. Thay phiên nhau đóng vai làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Lặp lại cuộc trò chuyện với các loại mặt hàng quần áo khác nhau.)

A: Hello. May I help you? (Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

B: Yes, I'd like to buy a shirt. (Vâng, tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: Hello. May I help you?

B: Yes, I'd like to buy a shirt.

A: There is a beautiful green shirt over there.

B: I’m afraid I’m not too fond of the colour. Do you have anything less colourful?

A: Yes. Here is a white one.

B: Can I try it on?

A: Sure. Is it OK?

B: Yes, it is. How much is it?

A: It is two hundred thousand dongs.

B: OK. I'll take it.

A: Are you paying with cash or by card?

B: By card, please.

5 tháng 2 2023

1b

2a

3d

4f

5c

6e

11 tháng 9 2023

I prefer going outside to play sports because I will be more active than when playing indoors and my health can also be improved. 

(Tôi thích ra ngoài chơi thể thao hơn vì tôi sẽ năng động hơn khi chơi trong nhà và sức khỏe của tôi cũng có thể được cải thiện.)