K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2023

a) Tế bào sẽ bị căng lại nên kích thước tế bào tăng. Vì môi trường của dung dịch là môi trường nhược trương nên các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào làm tế bào căng ra.

b) Vì nồng độ saccharose và glucose bên trong tế bào lớn hơn bên ngoài tế bào nên hai chất này sẽ có chiều vận chuyển từ trong ra ngoài tế bào, còn nồng độ fructose ở bên ngoài tế bào lớn hơn bên trong tế bào.

2 tháng 11 2021

A

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
2 tháng 11 2021

D

Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực làA. có thành tế bào. B. có chất tế bào. C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từA. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào.Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt làA. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan...
Đọc tiếp

Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là

A. có thành tế bào. B. có chất tế bào. C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.

Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ

A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào.

Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là

A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể. D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.

Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?

A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C. Nấm. D. Thực vật.

Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài -> Chi (giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới. B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài. D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.

Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.

Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.

STT Phép đo Tên dụng cụ đo

1 Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể)

2 Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày

3 Đo khối lượng cơ thể

4 Đo diện tích lớp học

5 Đo thời gian đun sôi một lít nước

6 Đo chiều dài của quyển sách

Bài 2: (2,5 điểm)

a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?

b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?

c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?

Bài 3: (2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.

a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.

b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành từng nhóm?

0
3.Trong tế bào, bộ phận có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là(10 Điểm)màng sinh chất.nhân.chất tế bào.lưới nội chất.4.Tế bào gồm có ba bộ phân chính là:(10 Điểm)lưới nội chất, nhiễm sắc thể, nhân con.màng sinh chất, chất tế bào, nhân.ribôxôm, bộ máy Gôngi, chất tế bào.ti thể, trung thể, nhiễm sắc thể.5.Trong tế bào, prôtêin được tổng hợp ở(10 Điểm)ti thể.ribôxôm.trung...
Đọc tiếp

3.Trong tế bào, bộ phận có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là

(10 Điểm)

màng sinh chất.

nhân.

chất tế bào.

lưới nội chất.

4.Tế bào gồm có ba bộ phân chính là:

(10 Điểm)

lưới nội chất, nhiễm sắc thể, nhân con.

màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

ribôxôm, bộ máy Gôngi, chất tế bào.

ti thể, trung thể, nhiễm sắc thể.

5.Trong tế bào, prôtêin được tổng hợp ở

(10 Điểm)

ti thể.

ribôxôm.

trung thể.

lưới nội chất.

6.Trong cơ thể người, loại tế bào có kích thước dài nhất là

(10 Điểm)

tế bào xương.

tế bào da.

tế bào thần kinh.

tế bào cơ vân.

7.Trong cơ thể người có

(10 Điểm)

3 loại mô chính.

4 loại mô chính.

5 loại mô chính.

2 loại mô chính.

8.Trong tế bào, năng lượng cần cho các hoạt động sống lấy từ

(10 Điểm)

lưới nội chất.

nhân.

trung thể.

ti thể.

9.Loại mô nào dưới đây có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan?

(10 Điểm)

Mô biểu bì

Mô liên kết

Mô thần kinh

Mô cơ

10.Chức năng của mô biểu bì là

(10 Điểm)

nâng đỡ, liên kết các cơ quan.

tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin.

bảo vệ, hấp thụ, tiết.

co dãn, tạo nên sự vận động.

11.Mô là tập hợp các tế bào

(10 Điểm)

chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.

phân hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.

khác nhau, thực hiện chức năng khác nhau.

chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.

12.Quá trình trao đổi chất thực chất diễn ra ở

Trình đọc Chân thực

(10 Điểm)

cơ quan.

hệ cơ quan.

cơ thể.

tế bào.

1
25 tháng 9 2021

C3 : Nhân
C4 : Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
C5 : Lưới nội chất ( chx chắc chắc )
C6 : Tế bào thần kinh
C7 : 4 loại mô chính : mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết và mô thần kinh
C8 : Ti thể ( chx chắc chắn )
C9 : Mô liên kết 
C10 : Bảo vệ, hấp thụ, tiết 
C11 : Chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định
C12 : Tế bào

26 tháng 12 2021

D

26 tháng 12 2021

D

13 tháng 11 2021

D.

là các tế bào sống, có màng sinh chất, không nhân, có một số bào quan.

13 tháng 11 2021

D

Câu 6: đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:A. Có thành tế bào B. có chất tế bàoC. Có màng sinh chấtD. Có nhân và các bào quang có màuCâu 7: sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ. A. Hàng trăm tế bàoB. Hàng nghìn tế bàoC. Một số tế bàoD. Một tế bàoCâu 8: theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa hoc tự nhiên. A. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống con...
Đọc tiếp

Câu 6: đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:

A. Có thành tế bào 

B. có chất tế bào

C. Có màng sinh chất

D. Có nhân và các bào quang có màu

Câu 7: sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ. 

A. Hàng trăm tế bào

B. Hàng nghìn tế bào

C. Một số tế bào

D. Một tế bào

Câu 8: theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa hoc tự nhiên. 

A. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống con người

B. Cũng cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người

C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế

D. Bảo vệ môi trường

Câu 9: trong các nhóm sao nhóm nào là toàn vật sống

A. Con gà, con chó, cây nhãn

B. Chiếc lá, cây bút, hòn đá

C. Con gà, cây nhãn, miếng thịt

D. Chiếc bút, con vịt xon chó

Câu 10: trong các nhóm sao nhóm nào toàn vật sống? 

A. Con gà,con chó, cây nhãn

B. Chiếc lá,cây bút, hòn đá

D. Chiếc bút, con vịt, con chó

Câu 11: loại tế bao dài nhất trong cơ thể là:

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào vi khuẩn

C. Tế bào lông hút(rễ) 

D. Tế bào lá cây

Câu 12: nhận định nào đúng khi nói về hình dang và kích thước tế bào:

A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. 

 

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. 

 

C. Các loại tế bào thường có hình dạng và cávh thước khác nhau. 

 

D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng

 

 

2
7 tháng 1 2022

Cái này khá nhiều 

7 tháng 1 2022

Câu 6: đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:

A. Có thành tế bào 

B. có chất tế bào

C. Có màng sinh chất

D. Có nhân và các bào quang có màu

Câu 7: sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ. 

A. Hàng trăm tế bào

B. Hàng nghìn tế bào

C. Một số tế bào

D. Một tế bào

Câu 8: theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa hoc tự nhiên. 

A. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống con người

B. Cũng cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người

C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế

D. Bảo vệ môi trường

Câu 9: trong các nhóm sao nhóm nào là toàn vật sống

A. Con gà, con chó, cây nhãn

B. Chiếc lá, cây bút, hòn đá

C. Con gà, cây nhãn, miếng thịt

D. Chiếc bút, con vịt xon chó

Câu 10: trong các nhóm sao nhóm nào toàn vật sống? 

A. Con gà,con chó, cây nhãn

B. Chiếc lá,cây bút, hòn đá

D. Chiếc bút, con vịt, con chó

Câu 11: loại tế bao dài nhất trong cơ thể là:

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào vi khuẩn

C. Tế bào lông hút(rễ) 

D. Tế bào lá cây

 

24 tháng 9 2021

Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Chất tế bào

B. Vách tế bào

C. Nhân

D. Màng sinh chất

Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?

A. Chất tế bào

B. Vách tế bào

C. Nhân

D. Màng sinh chất

24 tháng 9 2021

Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Chất tế bào

B. Vách tế bào

C. Nhân

D. Màng sinh chất

Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?

A. Chất tế bào

B. Vách tế bào

C. Nhân

D. Màng sinh chất

17 tháng 12 2021

Chọn B

17 tháng 12 2021

A