K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1 2019

19 tháng 8 2023

Để xác định loại đột biến đã xảy ra với gen B, ta cần tính hiệu số giữa số liên kết hidro ban đầu và sau khi gen B bị đột biến.

Theo thông tin đã cho, gen B ban đầu có 4080 angstrom và có hiệu số giữa G với một loại khác là 10%. Điều này có nghĩa là gen B ban đầu có 4080 * 0.1 = 408 liên kết hidro với loại khác.

Sau khi gen B bị đột biến trở thành gen B, nó có 3117 liên kết hidro. Vì vậy, hiệu số giữa số liên kết hidro ban đầu và sau khi gen B bị đột biến là 408 - 3117 = -2709.

Với hiệu số là một số âm, ta có thể kết luận rằng gen B đã bị mất đi 2709 liên kết hidro sau khi bị đột biến. Loại đột biến này gây ra mất mát liên kết hidro trong gen B.

Tuy nhiên, để xác định chính xác loại đột biến đã xảy ra, chúng ta cần có thêm thông tin về các đặc điểm gen B ban đầu và sau khi bị đột biến.

Trước đột biến

- Ta có: \(N=\dfrac{2.L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)

- Theo bài ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}-A+G=10\%\\A+G=50\%\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=20\%\\G=30\%\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=480\left(nu\right)\\G=X=720\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow H=N+G=3120\left(lk\right)\)

Sau đột biến

- Nhận thấy số liên kết $hidro$ bị giảm $3$ và theo bài cho biết đây là đột biến điểm \(\rightarrow\) Đây là đột biến mất $1$ cặp \(\left(G-X\right).\)

20 tháng 6 2018

Chọn A

 

- Vì thể đồng hợp trội chết ngay ở giai đoạn sau hợp tử nên quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là : 0,6Aa : 0,4aa à Tần số alen A, a ở thế hệ xuất phát lần lượt là: A = 0,6.0,5 = 0,3; a = I - 0,3 = 0,7 à 3 đúng

- Qua 4 thế hệ tự phối, nếu xét cả những thể đồng hợp trội thì tỉ lệ cá thể mang kiểu gen dị hợp (Aa) ở đời F4 là:   0 , 6 . 1 2 4 = 0 , 0375  à Theo lý thuyết, tỉ lệ thể đồng hợp trội (AA) ở đời F4 là: (0,6 - 0,0375).0,5 = 0,28125; tỉ lệ thể đồng hợp lặn (aa) ở đời F4 là: 0,4 + 0,28125 = 0,68125 à Vì thể đồng hợp trội chết ngay ở giai đoạn sau hợp tử nên tỉ lệ cá thể mang kiểu hình cánh xẻ (aa) ở đời F4 là:  0 , 68125 1 - 0 , 28125 ≈ 94 , 78 %   à 1 đúng

 

- Thành phần kiểu gen của thế hệ F4 ở giai đoạn trưởng thành là: 0,0375Aa : 0,68125aa à Tần số alen A ở thế hệ F4à 2 đúng trong giai đoạn trưởng thành là:  0 , 0375 . 0 , 5 1 - 0 , 28125 = 3 115   à 2 đúng

 

 

 Vì thể đồng hợp không sống được đến giai đoạn trưởng thành nên dù trải qua quá trình ngẫu phối thì thành phần kiểu gen của quần thể trưởng thành vẫn thay đổi qua các thế hệ và song song với nó là sự thay đổi tần số của các alen à 4 sai

Vậy số phát biểu đúng là 3 

 

7 tháng 4 2019

chọn A

  à 3 đúng

  à 1 đúng

  à 2 đúng

  - Vì thể đồng hợp không sống được đến giai đoạn trưởng thành nên dù trải qua quá trình ngẫu phối thì thành phần kiểu gen của quần thể trưởng thành vẫn thay đổi qua các thế hệ và song song với nó là sự thay đổi tần số của các alen à 4 sai

  Vậy số phát biểu đúng là 3

17 tháng 6 2021

Gió càng to,bão càng lớn

17 tháng 6 2021

gió càng to , mưa càng lớn

bạn thử dịch từ tiếng việt sang tiếng anh từ "văn đẹp trai" xem nào.

24 tháng 4 2019

mới dc có 1 tháng mà già???

nên ns j bh

\(\left(0,25-30\%x\right)\)\(x\frac{1}{3}\)\(-\frac{1}{4}\)\(=-5\frac{1}{6}\)\(=-\frac{31}{6}\)

\(\left(0,25-0,3x\right)\)\(x\frac{1}{3}\)\(=-\frac{31}{6}\)\(+\frac{1}{4}\)\(=-\frac{59}{12}\)

\(0,25-0,3x=\)\(-\frac{59}{12}\)\(:\frac{1}{3}\)\(=-\frac{59}{12}\)\(x3=-\frac{59}{4}\)

\(0,3x=0,25--\frac{59}{4}\)\(=0,25+\frac{59}{4}\)\(=15\)

\(x=15:0,3=50\)

/x-2/=3

=> Có 2 trường hợp xảy ra

TH1:x-2=3

x=2+3=5

TH2:x-2=-3

=>x=-3-2=-5

\(=>x=\left(-5;5\right)\)

Câu 24: Cho hàm số f(x)f(x) thỏa mãn 2019∫0f(x)dx=1∫02019f(x)dx=1. Tính tích phân I=1∫0f(2019x)dx.I=∫01f(2019x)dx.A. I=0I=0B. I=1I=1C. I=2019I=2019D. I=12019I=12019Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua 2 điểm A(1;2;0)A(1;2;0), B(2;3;1)B(2;3;1) và song song với trục OzOz có phương trình làA. x−y+1=0x−y+1=0B. x−y−3=0x−y−3=0C. x+z−3=0x+z−3=0D. x+y−3=0x+y−3=0Câu 26: Cho 4∫0f(x)dx=10∫04f(x)dx=10 và 8∫4f(x)dx=6∫48f(x)dx=6....
Đọc tiếp

Câu 24: Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫02019f(x)dx=1. Tính tích phân I=∫01f(2019x)dx.

A. I=0

B. I=1

C. I=2019

D. I=12019

Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(1;2;0)B(2;3;1) và song song với trục Oz có phương trình là

A. x−y+1=0

B. x−y−3=0

C. x+z−3=0

D. x+y−3=0

Câu 26: Cho ∫04f(x)dx=10 và ∫48f(x)dx=6. Tính ∫08f(x)dx.

A. 20

B. -4

C. 16

D. 4

Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số y=xsin⁡x là

A. −xcos⁡x−sin⁡x+C

B. xcos⁡x−sin⁡2x+C

C. −xcos⁡x+sin⁡x+C

D. xcos⁡x−sin⁡x+C

Câu 28: Cho số phức z=2+5i. Điểm biểu diễn số phức z  trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A. (2;−5)

B. (5;2)

C. (2;5)

D. (−2;5)

Câu 29: Cho ∫−12f(x)dx=3 và ∫2−1g(x)dx=1. Tính I=∫−12[x+2f(x)−3g(x)]dx

A. 52

B. 212

C. 262

D. 72

Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho d:x−12=y+1−1=z−32. Đường thẳng nào sau đây song song với d?

A.Δ:x−2−2=y1=z−1−2

B. Δ:x−3−2=y+21=z−5−2

C. Δ:x+1−2=y1=z−1−2

D. Δ:x−22=y1=z−1−2

Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e5x−3.

A. ∫f(x)dx=5e5x−3+C                            

B. ∫f(x)dx=15e5x−3+C

C. ∫f(x)dx=e5x−3+C                              

D. ∫f(x)dx=−13e5x−3+C

Câu 32: Tìm các số thực x,y thỏa mãn: x+2y+(2x−2y)i=7−4i

A.x=113,y=−13

B. x=−113,y=13

C. x=1,y=3

D. x=−1,y=−3

Câu 33: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(−1;0;0) và N(0;1;2) là

A. x−11=y1=z2

B. x+11=y1=z2

C. x1=y−11=z+22

D. x1=y+11=z−22

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(−3;4) biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức ω=iz¯.

A. B(3;−4)

B. B(4;3)

C. B(3;4)

D. B(4;−3)

Câu 35: Cho số phức z=1+3i. Tìm phần thực của số phức z2.

A. -8

B. 8+6i

C. 10

D. −8+6i

Câu 36: Cho tích phân I=∫3512x−1dx=aln⁡3+bln⁡5(a,b∈Q). Tính S=a+b.

A. S=0

B. S=−32

C. S=1

D. S=12

Câu 37: Tính I=∫01(2x−5)dx.

A. -3

B. -4

C. 2

D. 4

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơa→=(−2;0;1), b→=(1;2;−1), c→=(0;3;−4). Tính tọa độ vectơ u→=2a→−b→+3c→.

A. u→=(−5;7;9)

B. u→=(−5;7;−9)

C. u→=(−1;3;−4)

D. u→=(−3;7;−9)

Câu 39: Cho f(x) là hàm liên tục trên R thỏa mãn f(1)=1 và ∫01f(t)dt=12.  Tính I=∫0π2sin⁡2x.f′(sin⁡x)dx.

A. I=−1

B. I=12

C. I=−12

D. I=1

Câu 40: Cho phương trình z2+bz+c=0 ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận z=1+i là một nghiệm. Tính T=b+c.

A. T=0

B. T=−1

C. T=−2

D. T=2

Câu 41: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d:x−22=y−33=z+4−5 và d′:x+13=y−4−2=z−4−1.

A. x2=y−23=z−3−1

B. x1=y1=z−11

C. x−22=y−23=z−34

D. x−22=y+22=z−32

Câu 42: Biết 1+i là nghiệm của phương trình zi+azi+bz+a=0(a,b∈R)ẩn z trên tập số phức. Tìm b2−a3.

A. 8

B. 72

C. -72

D. 9

Câu 43: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi parabol y=ax2+1(a>0), trục tung và đường thẳng x=1. Quay (H)quanh trục Ox được một khối tròn xoay có thể tích bằng 2815π. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2<a<3

B. 0<a<2

C. 5<a<8

D. 3<a<5

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x−11=y+1−1=z2, d2:x1=y−12=z1. Đường thẳng d đi qua A(5;−3;5) lần lượt cắt d1,d2 tại B và C. Độ dài BC là:

A. 19

B. 32

C. 25

D. 19

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+32=y−11=z−1−3. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

A. u→=(0;1;−3)

B. u→=(0;1;3)

C. u→=(2;1;−3)

D. u→=(2;0;0)

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;0;−1) là tâm của mặt cầu (S) và đường thẳng d:x−12=y+12=z−1 cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho AB=6. Mặt cầu (S) có bán kính R bằng:

A. 10

B. 10

C. 22

D. 2

Câu 47: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1≤x≤1) thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

A. V=π

B. V=433                        

C. V=33

D. V=3

Câu 48: Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn |z1|=|z2|=|z1−z2|=1. Tính |z1+z2|.

A. 3                  

B. 32

C. 1

D. 23

Câu 49: Xét số phức z thỏa mãn |iz−2i−2|−|z+1−3i|=34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|(1−i)z+1+i|.

A. Pmin=34

B. Pmin=17

C. Pmin=342

D. Pmin=1317

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho A(3;1;2), B(−3;−1;0) và mặt phẳng (P):x+y+3z−14=0. Điểm  M thuộc mặt phẳng (P) sao cho ΔMAB vuông tại M. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy.

A. 1   B. 5   C. 3   D. 4

1
7 tháng 5 2021

các bạn giúp mik với nha mik cảm ơn nhìu