K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 9:Cho các chất có công thức hoá học sau:K,MgO,Na2O,SO3a.Chất nào tác dụng được với nước?b.Viết các phương trình hoá học xảy ra?Câu 10:Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau:Mg(OH)2,NaCl,H2SO4,Ca(HCO3)2Câu 11:Khí oxi trong không khí là đơn chất hay hợp chất?Vì sao cá sống được trong nước?Những lĩnh vực hoạt động nào của con người cần thiết phải dùng bình nén oxi để hô hấp?Câu 12:Cho 4,8 gam...
Đọc tiếp

Câu 9:Cho các chất có công thức hoá học sau:K,MgO,Na2O,SO3

a.Chất nào tác dụng được với nước?

b.Viết các phương trình hoá học xảy ra?

Câu 10:Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau:Mg(OH)2,NaCl,H2SO4,Ca(HCO3)2

Câu 11:Khí oxi trong không khí là đơn chất hay hợp chất?Vì sao cá sống được trong nước?Những lĩnh vực hoạt động nào của con người cần thiết phải dùng bình nén oxi để hô hấp?
Câu 12:Cho 4,8 gam kim loại magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohidric(HCl),sau phản ứng thu được muối magie clorua và khí Hidro

a.Viết phương trình hoá học xảy ra?
b.Tính thể tích khí Hidro sinh ra(ở đktc)

c.Nếu đốt cháy toàn bộ lượng khí Hidro sinh ra ở trên trong không khí.Tính thể tích không khí cần dùng?(Biết Vkk=5.Vo2)

2
24 tháng 5 2022

Câu 9:

\(a,K,Na_2O,SO_3\\ b,K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Câu 10:

Mg(OH)2 - bazo - magie hidroxit

NaCl - muối - natri clorua

H2SO4 - axit - axit sunfuric

Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat

Câu 11:

- Khí oxi là đơn chất

- Vì trong nước có cả khí oxi

- Dùng trong lĩnh vực y học, ...

Câu 12:

\(a,n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

           0,2--------------------------->0,2

b, VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)

c, PTHH: \(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\)

                0,2-->0,1

=> Vkk = 0,1.22,4.5 = 11,2 (l)

24 tháng 5 2022

9
a) K , Na2O , SO3 là những chất td với H2
b) 
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
10 
Mg(OH)2 -Magie hidroxit - bazo 
NaCl - natri clorua - muối 
H2SO4 - axit sunfuric - axit 
Ca(HCO3)2 - canxi hidrocacbonat - muối 
11 
a)đơn chất 
 b) vì trong nước có chứa nguyên tử Oxi 
c) Thợ lặn 
12 
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ pthh:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\) 
            0,2                                  0,2 
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ pthh:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) 
            0,2      0,1 
\(V_{KK}=\left(0,1.22,4\right).5=11,2\left(l\right)\)

1 tháng 4 2022

4K+O2-to>2K2O (hóa họp )

4P+5O2-to>2P2O5 (hóa họp )

4Al+3O2-to>2al2O3 (hóa họp )

2CO+O2-to>2CO2 (hóa họp )

-

CuO+H2-to>Cu+H2O (oxi hóa khử )

Fe2O3+3H2-to2>Fe+3H2O (oxi hóa khử)

-

2K+2H2O->2KOH+H2 (thế )

BaO+H2O->Ba(OH)2(hóa họp )

SO3+H2O->H2SO4 (hóa họp )

 

1 tháng 4 2022

Mình cám ơn 

22 tháng 5 2018

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

Không có đồng phân nào phản ứng được với dung dịch Br2 và hiđro bromua.

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

28 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
H2SO4Axit sunfuricAxit
Fe2(SO4)3Sắt (III) sunfatmuối
HClOAxit hipoclorơAxit
Na2HPO4Natri hiđrophotphatmuối

 

28 tháng 4 2022

H2SO4 - axit - axit sunfuric 
Fe2(SO4)3 - muối - sắt (III) sunfat 
HClO -axit -  axit hipocloro 
Na2HPO4 - muối - Natri hidrophotphat 
 

19 tháng 4 2021

Câu 1: Phân loại và gọi tên các chất có công thức hoá học sau: Cu2O, Fe(OH)3, HBr, NaH2PO4, FeS, NaNO2, N2O3, H2CO3.

Axit : 

- HBr : axit bromhidric

- H2CO3 : axit cacbonic

Bazo : 

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Oxit bazo : 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

Oxit axit : 

N2O3 : Dinito trioxit

Muối : 

- NaH2PO4 : natri dihidrophotphat 

- FeS : Sắt (II) sunfua 

- NaNO2: Natri nitrit

Câu 2: Viết CTHH của các chất có tên gọi sau

a) Bari oxit : BaO 

b) Kali nitrat : KNO3

c) Canxi clorua : CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2

e) Natri Sunfit : Na2SO3

f) Bạc oxit : Ag2O

g) Canxi hidro cacbonat : Ca(HCO3)2

19 tháng 4 2021

Câu 1: 

Oxit axit

-N2O3 : Đi Nitơ tri Oxit

Oxit bazơ

-Cu2O : Đồng (I) Oxit

Bazơ

-Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit

Axit không có oxi:

-HBr : Axit Brom hidric

Axit có oxi:

-H2CO3 : Axit cacbonic

Muối:

-NaH2PO4 : Natri đi hidro photphat

-FeS : Sắt (II) sunfua

-NaNO2 : Natri Nitrit

 

Câu 2:

a) Bari oxit : BaO

b) Kali nitrat : KNO3

c) Canxi clorua : CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2

 e) Natri Sunfit : Na2SO3

f) Bạc oxit : Ag2O

g) Canxi hidro cacbonat  : Ca(HCO3)2

2 tháng 5 2022

:SO3, oxit axit : lưu huỳnh trioxit

SO3+H2O->H2SO4

CuO oxit bazo: đồng 2 oxit

Na2O,oxit bazo : natrioxxit

=>Na2O+H2O->2NaOH

CaO oxit bazo : canxi oxit

CaO+H2O->Ca(OH)2

,CO2, : oxit axit : cacbondioxit

CO2+H2o->H2CO3

P2O5, oxit axit : điphotphopentaoxit

=>P2O5+3H2O->2H3PO4

BaO, oxit bazo : barioxit

=>BaO+H2O->Ba(OH)2

Al2O3 oxit bazo : nhom oxit

,MgO oxit bazo : magie oxit

2 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit axit
CuOĐồng (II) oxitoxit bazơ
Na2ONatri oxitoxit bazơ
CaOCanxi oxitoxit bazơ
CO2Cacbon đioxitoxit axit
P2O5điphotpho pentaoxitoxit axit
BaObari oxitoxit bazơ
Al2O3Nhôm oxitoxit lưỡng tính
MgOMagie oxitoxit bazơ

 

Oxit tác dụng với nước:SO3,Na2O,CaO,CO2,P2O5,BaO

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

6 tháng 3 2022

undefined

6 tháng 3 2022

thanks 

19 tháng 4 2022

Câu 3:

a, NaOH - bazơ

H3PO4 - axit

NaCl - muối

b, 2K + 2H2O ---> 2KOH + H2

BaO + H2O ---> Ba(OH)2

SO2 + H2O ---> H2SO3

c, Cho thử QT:

- QT chuyển xanh: NaOH

- QT chuyển đỏ: H2SO4

- QT ko chuyển màu: NaCl

Câu 4:

\(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\\ C_{M\left(CuSO_4\right)}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ m_{H_2SO_4}=14\%.150=21\left(g\right)\)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
26 tháng 8 2023

- Công thức cấu tạo của các chất carbonyl có công thức phân tử là C3H6O:

+ CH3COCH3

+ CH3CH2CHO

- Cách nhận biết:

Chất

CH3COCH3

CH3CH2CHO

Hiện tượng khi nhận biết bằng thuốc thử Tollens

Không hiện tượng

Kết tủa bạc

Hiện tượng khi nhận biết bằng Cu(OH)2/OH-

Không hiện tượng

Kết tủa đỏ gạch

- Phương trình:

CH3CH2CH=O + 2(Ag(NH3)2)OH → CH3CH2COONH4 +2Ag↓ + 3NH3 + H2O

CH3CH2CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3CH2COONa + Cu2O + 3H2O