K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Máy cơ đơn giản :

- Ròng rọc .

- Mặt phửng nghiêng đòn bẩy .

Ví dụ :

- Ròng rọc : cần cẩu ,..

- Đòn bẩy :cái kéo , bập bênh,..

- Mặt phẳng nghiêng : đưa thùng lên xe, ...

27 tháng 3 2021

các máy cơ đơn giản là 

ròng rọc : cần cẩu ; ....

mặt phẳng nghiêng : một tấm ván để nghiêng để đưa một vật gì đó lên cao;.....

đòn bẩy : bập bênh ;....

           Mình biết có nấy thôi!!!

30 tháng 7 2018

a. Nêu tên các loại máy cơ đơn giản đã học:mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.

b. Một ví dụ về việc sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống: bác thợ nề dùng ròng rọc đưa các nguyên vật liệu lên cao.

22 tháng 4 2021

nêu cấu tạo, tác dụng của các loại máy cơ đơn giản ?mỗi loại cho 3 ví dụ 

5 tháng 5 2016

Giúp mình nhanh nha mình sắp thi rồi

5 tháng 5 2016

Các loại máy cơ đon giản : mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy.

Ví dụ : để đưa thùng phuy lên xe thì cần phải có mặt phẳng nghiêng để có thể đưa lên xe, có lợi về lực hơn.

8 tháng 5 2017

– nêu tên các loại máy cơ đơn giản đã học;

- Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.

- Mặt phẳng nghiêng: tấm ván kê trước nhà đẻ đẩy xe vào nhà.

- Đòn bẩy: cái xà beng, cái búa nhổ đinh.

- Ròng rọc: ròng rọc ở đỉnh cột cờ để kéo cờ.

16 tháng 9 2023

Trợ lí ảo (siri, google Assistant, alexa)

23 tháng 1 2021

Ba loại máy cơ đơn giản là : đòn bẩy , ròng rọc , mặt phẳng nghiêng.

đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng , ròng rọc

 

30 tháng 7 2023

Tham khảo!

Sự phát triển của máy tính là nền tảng của sự ra đời, phát triển của Tin học. Kể từ khi ra đời, Tin học đã nhanh chóng được ứng dụng vào mọi lĩnh vực, hoạt động của đời sống và tác động mạnh mẽ, rộng khắp đến xã hội loài người. Từ đó làm nâng cao chất lượng đời sống của con người.

20 tháng 1 2016

Mặt phẳng nghiêng

Đòn bẩy

Ròng rọc

20 tháng 1 2016

-Mat phang nghieng

-Rong roc

-Don bay

10 tháng 10 2016

 Nhận thông tin (Receive input): thu nhận thông tin từ thế giới bên ngoài vào máy tính. Thực chất đây là quá trình chuyển đổi các thông tin ở thế giới thực sang dạng biểu diễn thông tin trong máy tính thông qua các thiết bị đầu vào.

 Xử lý thông tin (process information): biến đổi, phân tích, tổng hợp, tra cứu... những thông tin ban đầu để có được những thông tin mong muốn.

 Xuất thông tin (produce output) : đưa các thông tin kết quả (đã qua xử lý) ra trở lại thế giới bên ngoài. Ðây là quá trình ngược lại với quá trình ban đầu, máy tính sẽ chuyển đổi các thông tin trong máy tính sang dạng thông tin ở thế giới thực thông qua các thiết bị đầu ra.

 Lưu trữ thông tin (store information): ghi nhớ lại các thông tin đã được ghi nhận để có thể đem ra sử dụng trong những lần xử lý về sau.

18 tháng 10 2016

input  xử lý   output 

(input)quần áo bẩn (xử lý) vơ quần áo (output)quần áo sạch