K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 21: Đỉa sống a. Kí sinh trong cơ thể b. Kí sinh ngoài c. Tự dưỡng như thực vật d. Sống tự do Câu 22: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người a. Lớp vỏ cutin b. Di chuyển nhanh c. Có hậu môn d. Cơ thể hình ống Câu 23: Thức ăn của đỉa là a. Máu b. Mùn hữu cơ c. Động vật nhỏ khác d. Thực vật Câu 24: Loài nào sau đây gây hại cho con người a. Giun đất b. Giun đỏ c....
Đọc tiếp

Câu 21: Đỉa sống a. Kí sinh trong cơ thể b. Kí sinh ngoài c. Tự dưỡng như thực vật d. Sống tự do Câu 22: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người a. Lớp vỏ cutin b. Di chuyển nhanh c. Có hậu môn d. Cơ thể hình ống Câu 23: Thức ăn của đỉa là a. Máu b. Mùn hữu cơ c. Động vật nhỏ khác d. Thực vật Câu 24: Loài nào sau đây gây hại cho con người a. Giun đất b. Giun đỏ c. Đỉa d. Rươi Câu 25: Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp a. 2 lớp là lớp đá vôi và lớp sừng b. 2 lớp là lớp xà cừ và lớp đá vôi c. 3 lớp là lớp sừng, lớp biểu bì và lớp đá vôi d. 3 lớp là lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ Câu 26: Cơ quan nào đóng vai trò đóng, mở vỏ trai a. Đầu vỏ b. Đỉnh vỏ c. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ) d. Đuôi vỏ Câu 27: Mài mặt ngoài vỏ trai ta thấy có mùi khét là do... bị cháy khét a. Lớp xà cừ b. Lớp sừng c. Lớp đá vôi d. Mang Câu 28: Trai lấy mồi ăn bằng cách a. Dùng chân giả bắt lấy con mồi b. Lọc nước c. Kí sinh trong cơ thể vật chủ d. Tấn công làm tê liệt con mồi Câu 29: Động vật nào có giá trị cao, được xuất khẩu a. bào ngư b. sò huyết c. trai sông d. Cả a và b Câu 30: Thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển và săn mồi a. mực, sò b. mực, bạch tuộc c. ốc sên, ốc vặn d. sò, trai Câu 31: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm a. Mực, sứa, ốc sên b. Bạch tuộc, ốc sên, sò

2
13 tháng 1 2022

bn đang ktr 15 phút à 15 phút sau mik lm cho

Seo bíc 15' z:)?

Câu 4: Khi ở ruột, giun đũa trưởng thành gây hại cho cơ thể người bằng cách nào?Câu 5: Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì sao?Câu 6: Bệnh chân voi ở người do loài giun nào sau đây gây nên?Câu 7: Những động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn sống kí sinh gây hại cho người và động vật?Câu 8: Đắc điểm nào sau đây đúng với phần lớn của giun tròn?Câu 9: Lớp cuticun của giun...
Đọc tiếp

Câu 4: Khi ở ruột, giun đũa trưởng thành gây hại cho cơ thể người bằng cách nào?

Câu 5: Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì sao?

Câu 6: Bệnh chân voi ở người do loài giun nào sau đây gây nên?

Câu 7: Những động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn sống kí sinh gây hại cho người và động vật?

Câu 8: Đắc điểm nào sau đây đúng với phần lớn của giun tròn?

Câu 9: Lớp cuticun của giun trong có vai trò?

Câu 10: Giun kim đẻ trứng ở nơi nào sau đây ở cơ thể người?

Câu 11: Ở giun đũa có loại cơ nào sau đây phát triển?

Câu 12: Giun đũa có cơ quan sinh sản là?

Câu 13: Con đường xâm nhập của giun kim vào cơ thể người là?

Câu 14: Con đường xâm nhập của giun móc câu vào cơ thể người là?

Câu 15: Loài động vật nào sau đây cơ thể có 8 tua?

Câu 16: Đặc điểm sinh sản nào có ở trai sông?

Câu 17: Trai lấy thức ăn từ môi trường bằng cách nào?

Câu 18: Trai tự vệ nhờ vào hoạt động nào sau đây?

Câu 19: Ngành thân mềm có những đặc điểm chung nào?

Câu 20: Có thể xác định độ tuổi của trai dựa vào?

Câu 21: Loại động vật thân mềm bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ là?

Câu 22:Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì?

Câu 23: Vỏ tôm được cấu tạo bằng?

Câu 24: Loại giáp xác nào sống ở cạn?

Câu 25: Loại giáp xác nào có hại cho cá?

Câu 26: Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào sau đây có chức năng bắt mồi và tự vệ?

Câu 27: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng?

Câu 28: Loại động vật nào sau đây kí sinh trên da người?

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây về châu cháu là đúng?

Câu 30: Bộ phận nào của chau chấu nằm ở phần bụng?

Câu 31: Loại nào sau đây có hình thức di chuyển linh hoạt?

Câu 32: Động vật nào có ích cho việc thụ phấn cho cây trồng?

Câu 33: Châu chấu hô hấp bằng?

Câu 34: Ở bọ cạp bộ phận nào chứa nọc độc?

Câu 35: Bộ phận nào sau đây cửa nhệ có chức năng sinh ra tơ nhện?

Câu 36: Kể tên các loại thuộc lớp giác xác có giá trị xuất khẩu?

Câu 37: Nêu các vai trò của lớp giáp xác?

Câu 38: Nêu vai trò của ngành thân mềm?

Câu 39: Liệt kê các loại thuộc ngành giun dẹp, giun tròn, giun đốt?

Câu 40: Đặc điểm sinh sản giun đất?

GIÚP MIK VỚI MIK CẦN GẤP
CẢM ƠN TRƯỚC NHA!

6
14 tháng 12 2021

5. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

6.Giun chỉ

7.Giun móc câu: kí sinh ở tá tràng con người và dẫn đến tình trạng xanh xao và vàng vọt. Giun móc câu có thể xâm nhập trực tiếp qua da bàn chân khi đi chất đất ở những vùng có ấu trùng.
Giun rễ lúa: ký sinh ở rễ của cây lúa, gây thối rễ và dần dần làm lá úa và chết cả cây.
Giun kim: kí sinh ở ruột già của người đặc biệt là ở trẻ em. Vào ban đêm, giun cái tìm đến hậu môn để đẻ trứng tạo cảm giác ngứa ngáy.

14 tháng 12 2021

tách ra đi bn ơi!

Câu 16. Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa? *1 điểmA. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 17. Hình dạng bên ngoài của giun đất là? *1 điểmA. Cơ thể hình lá dẹp đối xứng...
Đọc tiếp

Câu 16. Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa? *

1 điểm

A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17. Hình dạng bên ngoài của giun đất là? *

1 điểm

A. Cơ thể hình lá dẹp đối xứng hai bên.

B. Cơ thể dài, phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ.

C. Có giác bám, 2 mắt màu đen.

D. Đầu tù đuôi nhọn.

Câu 18. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Vỏ trai sông gồm …(1)… gắn với nhau nhờ …(2)… ở …(3)…. *

1 điểm

A. (1): Hai mảnh; (2): áo trai; (3): phía bụng.

B. (1): Hai mảnh; (2): cơ khép vỏ; (3): phía lưng.

C. (1): Hai mảnh; (2): bản lề; (3): phía lưng.

D. (1): Ba mảnh; (2): bản lề; (3): phía bụng.

Câu 19. Phương pháp tự vệ của trai là? *

1 điểm

A. Tiết chất độc từ áo trai.

B. Phụt mạnh nước qua ống thoát.

C. Co chân, khép vỏ.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 20. Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là? *

1 điểm

A. Giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mất.

B. Giúp ấu trùng phát tán khắp nơi nhờ sự di chuyển của cá.

C. Giúp ấu trùng tận dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

4
10 tháng 11 2021

Câu 16. Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa? *

1 điểm

A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17. Hình dạng bên ngoài của giun đất là? *

1 điểm

A. Cơ thể hình lá dẹp đối xứng hai bên.

B. Cơ thể dài, phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ.

C. Có giác bám, 2 mắt màu đen.

D. Đầu tù đuôi nhọn.

Câu 18. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Vỏ trai sông gồm …(1)… gắn với nhau nhờ …(2)… ở …(3)…. *

1 điểm

A. (1): Hai mảnh; (2): áo trai; (3): phía bụng.

B. (1): Hai mảnh; (2): cơ khép vỏ; (3): phía lưng.

C. (1): Hai mảnh; (2): bản lề; (3): phía lưng.

D. (1): Ba mảnh; (2): bản lề; (3): phía bụng.

Câu 19. Phương pháp tự vệ của trai là? *

1 điểm

A. Tiết chất độc từ áo trai.

B. Phụt mạnh nước qua ống thoát.

C. Co chân, khép vỏ.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 20. Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là? *

1 điểm

A. Giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mất.

B. Giúp ấu trùng phát tán khắp nơi nhờ sự di chuyển của cá.

C. Giúp ấu trùng tận dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

10 tháng 11 2021

:P

1 tháng 4 2017

Lớp vỏ cutin bọc ngoài cơ thể luôn căng tròn, có tác dụng như bộ áo giáp, giúp giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người.

→ Đáp án A

21 tháng 4 2017

Lớp vỏ cutin bọc ngoài cơ thể luôn căng tròn, có tác dụng như bộ áo giáp, giúp giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người.

→ Đáp án A

1 tháng 12 2018

Đáp án C

11 tháng 11 2021

`text{Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể}`

`text{Chúc bạn học tốt :))}`

11 tháng 8 2019

Đáp án C
Khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể

Câu 04:Đặc điểm bên ngoài của các loài giun đũa kí nghi với đời sống kí sinh trong ruột người là :A.Cơ quan tiêu hoá phân hoáB.Đẻ nhiềuC.Cơ thể mất đối xứngD.Có vỏ cuticunĐáp án của bạn:ABCDCâu 05:Trong một ngày giun đũa đẻ được bao nhiêu trứng:A.200000B.2000000C.2000D.20000Đáp án của bạn:ABCDCâu 06:Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:A.Chưa có nhân điển hìnhB.Hấp thụ chất dinh dưỡng...
Đọc tiếp

Câu 04:

Đặc điểm bên ngoài của các loài giun đũa kí nghi với đời sống kí sinh trong ruột người là :

A.

Cơ quan tiêu hoá phân hoá

B.

Đẻ nhiều

C.

Cơ thể mất đối xứng

D.

Có vỏ cuticun

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 05:

Trong một ngày giun đũa đẻ được bao nhiêu trứng:

A.

200000

B.

2000000

C.

2000

D.

20000

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 06:

Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:

A.

Chưa có nhân điển hình

B.

Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào

C.

Cùng có cơ thể là 1 tế bào

D.

Chưa có cấu tạo tế bào

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 07:

Đặc điểm nào giúp giun đũa thích nghi với lối sống chui rúc trong môi trường kí sinh là:

A.

Cơ thể mất đối xứng

B.

Có vỏ cuticun

C.

Cơ vòng phát triển

D.

Cơ dọc phát triển, có khả năng cong duỗi cơ thể

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 08:

Vì sao lại gọi là trùng biến hình:

A.

Có Kích thước hiển vi

B.

Có khả năng thay đổi màu sắc

C.

Kích thước cơ thể thay đổi

D.

Sống ở trong nước

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 09:

Hình thức di chuyển của thủy tức:

A.

Kiểu lộn đầu

B.

Kiểu lộn đầu và kiểu sâu đo

C.

Sống cố định

D.

Kiểu sâu đo

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 10:

 Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?

A.

Kích thước hiển vi.

B.

Cấu tạo đơn bào.

C.

Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.

D.

Không có khả năng sinh sản vô tính.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 11:

Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?

A.

Cơ thể dẹp.

B.

Có giác bám.

C.

Ruột phân nhánh.

D.

Mắt và lông bơi tiêu giảm.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 12:

Muốn cho trâu, bò, lợn khỏi bị nhiễm sán lá gan hoặc sán bã trầu phải cắt vòng đời ở khâu nào ?

A.

Rửa sạch rau, cỏ trước khi cho ăn.

B.

Ủ phân trong hầm chứa kín cho trứng ung.

C.

Cả 3 đều đúng.

D.

Diệt ốc đồng.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 13:

Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng:

A.

Tấn công kẻ thù

B.

Tiêu hóa thức ăn

C.

Đưa thức ăn vào miệng

D.

Tự vệ và bắt mồi

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 14:

Trùng kiết kị giống và khác trùng biền hình ở các điểm:

A.

Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại.

B.

Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu.

C.

Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại .

D.

Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 15:

Hình thức sinh sản của trùng roi xanh là:

A.

Tiếp hợp

B.

Hữu tính

C.

Vô tính nhân nhiều cơ thể

D.

Vô tính nhân đôi cơ thể

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 16:

Trùng roi xanh di chuyển là nhờ:

A.

Cơ vòng, cơ dọc

B.

Roi

C.

Chân giả

D.

Lông bơi

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 17:

 Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình là quá trình tiêu hoá:

A.

Nội bào.

B.

Vừa nội bào, vừa ngoại bào.

C.

Nội bào hoặc ngoại bào tuỳ từng giai đoạn phát triển.

D.

Ngoại bào.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 18:

 Tác hại của giun đũa kí sinh:

A.

Tắc ruột, đau bụng

B.

Đau dạ dày

C.

Viêm gan

D.

Suy dinh dưỡng

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 19:

Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?

A.

Đỉa, giun đất.

B.

Lươn, sá sùng.

C.

Giun đỏ, vắt.

D.

Giun kim, giun đũa.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 20:

Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do:

A.

Cơ thể hình trụ.

B.

Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.

C.

Có đối xứng tỏa tròn.

D.

Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 21:

Khi không có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối:

A.

Dị dưỡng

B.

Không dinh dưỡng

C.

Tự dưỡng

D.

Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 22:

Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?

A.

Diệt bọ gậy.

B.

Ăn uống hợp vệ sinh.

C.

Đậy kín các dụng cụ chứa nước.

D.

Mắc màn khi đi ngủ.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 23:

Loài giun nào được Đac-uyn nói là “Chiếc cày sống” cày đất trước con người rất lâu và cày đất mãi mãi?

A.

Giun đỏ

B.

Giun đất

C.

Rươi

D.

Đỉa

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 24:

Khi đi tắm biển bị sứa cắn chúng ta cần làm gì?

A.

Nhanh chóng rửa sạch vết thương

B.

Cả 3 phương án

C.

Rời khỏi nơi đang tắm

D.

Theo dõi tích cực và cấp cứu kịp thời

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 25:

Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:

A.

Gan người

B.

Ruột người

C.

Phổi người

D.

Tim người.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 26:

Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?

A.

Mắt và lông bơi phát triển.

B.

Sống tự do.

C.

Cơ thể đơn tính.

D.

Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 27:

Dưới đây là các bước bắt mồi của trùng biến hình:
1. Lập tức hình thành chân giả thứ 2 vây lấy mồi
2. Khi chân giả tiếp cận mồi ( tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ...)
3. Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hóa mồi nhờ dịch tiêu hóa.
4. Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.

A.

(1) -> (2) -> (3) -> (4)

B.

(2) -> (1) -> (3) -> (4)

C.

(2) -> (3) -> (1) -> (4)

D.

(2) -> (4) -> (3) -> (1)

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 28:

Đặc điểm không có ở San hô là:

A.

Sống tập đoàn.

B.

Kiểu ruột hình túi.

C.

Sống di chuyển thường xuyên

D.

Cơ thể đối xứng toả tròn.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 29:

 Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?

A.

Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

B.

Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

C.

Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

D.

Vì nước ngập cơ thể nên chúng phải bò lên mặt đất để hô hấp.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 30:

Cơ thể ruột khoang:

A.

Đối xứng tỏa tròn

B.

Không đối xứng

C.

Đối xứng hai bên

D.

Luôn biến đổi hình dạng

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 31:

Muốn tránh cho người khỏi nhiễm sán dây chúng ta phải làm gì?

A.

Hạn chế ăn thịt tái, nem chua, ăn uống sống

B.

Không ăn thịt trâu, bò, lợn gạo

C.

Cả 3 đáp án còn lại

D.

Ủ phân trâu, bò, lợn trong hầm chứa kín

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 32:

Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?

A.

Chưa đảm bảo được thói quen rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

B.

Cả 3 đáp án đều đúng.

C.

Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.

D.

Thói quen ăn uống chưa đảm bảo vệ sinh

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 33:

 Loài ruột khoang nào không di chuyển:

A.

Hải quỳ và thủy tức

B.

San hô và sứa

C.

San hô và hải quỳ

D.

Sứa và thủy tức

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 34:

Thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?

A.

Thủy tức vừa sinh sản vô tính, hữu tính và có khả năng tái sinh.

B.

Thủy tức sinh sản theo kiểu tái sinh

C.

Thủy tức sinh sản hữu tính

D.

Thủy tức sinh sản vô tính đơn giản

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 35:

Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:

A.

Tái sinh.

B.

Tái sinh và mọc chồi

C.

Mọc chồi.

D.

Tách đôi cơ thể.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 36:

Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung?

A.

Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng,

B.

Cả 3 phương án còn lại.

C.

Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm.

D.

Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 37:

Đại diện nào dưới đây thuộc ngành giun dẹp:

A.

Sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, đỉa

B.

Sán lá máu, giun kim, giun móc câu, giun chỉ.

C.

Sán lá gan, giun tóc, sán dây, sán lá máu

D.

Sán lá gan, sán bã trầu, sán lá máu, sán dây

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 38:

Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa bệnh sán lá gan cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Tập thể dục thường xuyên
5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là:

A.

3.               C. 4.                D. 5.

B.

2.

Đáp án của bạn:

A

B

Câu 39:

 Triệu chứng của sốt rét là:

A.

Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi, rét từng cơn.

B.

Vàng da, đau họng, ho, khó thở.

C.

Đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy.

D.

Sốt cao, sốt liên tục, có hiện tượng co giật.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 40:

 Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

A.

Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.

B.

Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.

C.

Cản trở giao thông đường thuỷ.

D.

Gây ngứa và độc cho người.

1
11 tháng 11 2021

Chia nhỏ ra !

11 tháng 11 2021

gửi lần lun vì khoang mà có cần ghi đâu

19 tháng 11 2021

B