K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2022

B

16 tháng 12 2021

A

16 tháng 12 2021

A. Lột xác mà tăng trưởng

Câu 11: Cơ thể tôm có mấy phần?A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụngB. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụngC. Có 2 phần là thân và các chiD. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chiCâu 12: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?A. Râu            B. Vỏ cơ thể               C. Đuôi                       D. Các đôi chânCâu 13: Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực?A. Đôi...
Đọc tiếp

Câu 11: Cơ thể tôm có mấy phần?

A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng

B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng

C. Có 2 phần là thân và các chi

D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Câu 12: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?

A. Râu            B. Vỏ cơ thể               C. Đuôi                       D. Các đôi chân

Câu 13: Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực?

A. Đôi kìm      B. Đôi chân xúc giác     C. 4 đôi chân bò           D. Lỗ sinh dục

Câu 14: Cơ quan nào sinh ra tơ nhện?

A. Núm tuyến tơ         B. Đôi kìm      C. Lỗ sinh dục              D. 4 đôi chân bò

Câu 15: Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần?

A. Có hai phần gồm đầu và bụng             B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng

C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng  D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất

3
20 tháng 12 2021

11A

12B

13D

14A

15C

20 tháng 12 2021

làm nhanh v?

25 tháng 12 2021

B.

 

25 tháng 12 2021

B

21.Cơ thể của châu chấu được chia thànhA. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.22.Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác sống ở biển?A. Sun, chân kiếm, ốc sên.B. Tôm, sò, cua đồng.C. Rận nước, nhện , cua đồng.D. Sun, chân kiếm, tôm23.Tôm kiếm ăn vào thời...
Đọc tiếp

21.Cơ thể của châu chấu được chia thành

A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.

C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.

D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.

22.Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác sống ở biển?

A. Sun, chân kiếm, ốc sên.

B. Tôm, sò, cua đồng.

C. Rận nước, nhện , cua đồng.

D. Sun, chân kiếm, tôm

23.Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày ?

A. Sáng sớm

B. Chập tối

C. Ban trưa.

C. Buổi chiều.

24.Châu chấu di chuyển bằng hình thức nào?

A. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng hai đôi chân và bay gần

B. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng ba đôi chân và bay gần.

C. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng ba đôi chân sau và bay xa.

D. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng hai đôi chân và bay xa.

25.Bộ phận nào sau đây giúp gắn liền hai mảnh vỏ trai ?

A. Cơ khép vỏ.

B. Vạt áo.

C. Bản lề

D. Chân trai

26.Vỏ tôm được cấu tạo bằng gì?

A. Kitin.

B. Cuticun.

C. Đá vôi.

D. Sáp.

27.Loài nào sau đây không thuộc ngành thân mềm?

A. Cua

B. Sò

C. Trai

D. Ngao

28.Thịt của loài giáp xác nào sau đây được coi là có giá trị hàng đầu trong các giáp xác thương phẩm ?

A. Cua biển.

B. Cua nhện

C. Con sun.

D. Cua đồng.

29.Vỏ trai gồm mấy lớp?

A. 2 lớp.

B. 3 lớp.

C. 4 lớp

D. 5 lớp

30.Hoạt động nào của trai giúp làm sạch môi trường nước ?

A. Dinh dưỡng.

B. Sinh sản.

C. Hô hấp.

D. Bài tiết.
Đề Cương Trường :v

1
5 tháng 1 2022

21.Cơ thể của châu chấu được chia thành

A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.

C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.

D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.

22.Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác sống ở biển?

A. Sun, chân kiếm, ốc sên.

B. Tôm, sò, cua đồng.

C. Rận nước, nhện , cua đồng.

D. Sun, chân kiếm, tôm

23.Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày ?

A. Sáng sớm

B. Chập tối

C. Ban trưa.

C. Buổi chiều.

24.Châu chấu di chuyển bằng hình thức nào?

A. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng hai đôi chân và bay gần

B. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng ba đôi chân và bay gần.

C. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng ba đôi chân sau và bay xa.

D. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng hai đôi chân và bay xa.

25.Bộ phận nào sau đây giúp gắn liền hai mảnh vỏ trai ?

A. Cơ khép vỏ.

B. Vạt áo.

C. Bản lề

D. Chân trai

26.Vỏ tôm được cấu tạo bằng gì?

A. Kitin.

B. Cuticun.

C. Đá vôi.

D. Sáp.

27.Loài nào sau đây không thuộc ngành thân mềm?

A. Cua

B. Sò

C. Trai

D. Ngao

28.Thịt của loài giáp xác nào sau đây được coi là có giá trị hàng đầu trong các giáp xác thương phẩm ?

A. Cua biển.

B. Cua nhện

C. Con sun.

D. Cua đồng.

29.Vỏ trai gồm mấy lớp?

A. 2 lớp.

B. 3 lớp.

C. 4 lớp

D. 5 lớp

30.Hoạt động nào của trai giúp làm sạch môi trường nước ?

A. Dinh dưỡng.

B. Sinh sản.

C. Hô hấp.

D. Bài tiết.

Câu 21: Cơ thể tôm có cấu tạo gồm mấy phần?A. Phần đầu, phần ngực và phần đuôi.B. Phần đầu - ngực và phần bụng.C. Phần đầu và phần đuôi.D. Phần đầu, phần ngực và phần bụngCâu 22:  Cho các động vật sau, nhóm nào dưới đây gồm các động vật thuộc lớp Giáp xác?A. Tôm, mọt ẩm, cua đồng.B. Tôm, ốc sên, bọ cạp.C. Tôm , mực, mọt ẩm.D. Mực, trai, ốc sên.Câu 23:  Ở nhện, bộ phận nào có chức năng...
Đọc tiếp

Câu 21: Cơ thể tôm có cấu tạo gồm mấy phần?

A. Phần đầu, phần ngực và phần đuôi.

B. Phần đầu - ngực và phần bụng.

C. Phần đầu và phần đuôi.

D. Phần đầu, phần ngực và phần bụng

Câu 22:  Cho các động vật sau, nhóm nào dưới đây gồm các động vật thuộc lớp Giáp xác?

A. Tôm, mọt ẩm, cua đồng.

B. Tôm, ốc sên, bọ cạp.

C. Tôm , mực, mọt ẩm.

D. Mực, trai, ốc sên.

Câu 23:  Ở nhện, bộ phận nào có chức năng di chuyển và chăng lưới?

A. Đôi kìm có tuyến độc.

B. Đôi chân xúc giác

C. Núm tuyến tơ

D. Các đôi chân bò

Câu 24: Phần nào ở bụng nhện có nhiệm vụ tiết ra tơ?

A. Đôi chân xúc giác

B. Núm tuyến tơ

C. Đôi kìm có tuyến độc

D. Các đôi chân bò.

Câu 25: Tôm kiếm ăn vào lúc chập tối, nhờ đặc điểm cấu tạo nào mà tôm nhận biết thức ăn từ khoảng cách rất xa?

A. Các tế bào khứu giác trên 2 đôi râu rất phát triển.

B. Mắt kép giúp tôm nhìn rõ hơn.

C. Đôi càng rất phát triển.

D. Tôm  có 4 đôi chân ngực.

1
14 tháng 12 2021

B

A

D

B

A