K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Thực hiện phép tính  được kết quả là  A. .                                              B. .  C. .                                                D. .Câu 2: Tính  ta được  A.  .                                                              B. .  C. .                                                        D. .Câu 3. Kết quả của phép tính nhân là  A. .                                                                   B. .    C....
Đọc tiếp

Câu 1: Thực hiện phép tính  được kết quả là

  A. .                                              B. .

  C. .                                                D. .

Câu 2: Tính  ta được

  A.  .                                                              B. .

  C. .                                                        D. .

Câu 3. Kết quả của phép tính nhân là

  A. .                                                                   B. .  

  C. .                                                              D. .

Câu 4: Kết quả  bằng

  A.  .                                           B. .

  C.    .                                         D. .

Câu 5. Hằng đẳng thức nào dưới đây là sai?

  A. .                                               B. .

  C.            .                          D. .

Câu 6: Phân tích đa thức  thành nhân tử, ta được kết quả là

  A. .                                                     B.

  C. .                                                     D. .

Câu 7. Phân tích đa thức  thành nhân tử là

  A. .                                                                   B. .

  C. .                                                                   D. .

Câu 8: Đa thức được phân tích thành nhân tử là

  A. .                                                             B.  .                    

  C.  .                                                         D. .

Câu 9: Phân tích đa thức  thành nhân tử, ta được kết quả là

  A. .                                                           B. .

  C. .                                                           D. .

Câu 10: Phân tích đa thức  thành nhân tử, ta được kết quả là

  A. .                                           B.

  C. .                                           D. .

Câu 11: Đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  A.  .                                          B. .

  C.  .                                       D. .

5
3 tháng 12 2021

Ủa...?

3 tháng 12 2021

Sao thiếu đề hết rồi

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Thực hiện phép tính  được kết quả là:A.  B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính nhân  là:A.  B. C. D. Câu 3: Tính  ta được:A. B. C. D. Câu 4: Tính  ta được:A. B. C. D. Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính  là:A. -27 B. 27C. 9 D. -9Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 làA. 3xy2       B. -3x2y     C. 5xy         D. 15xy2Câu 7: Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Thực hiện phép tính  được kết quả là:

A.  

B.

C.

D.

Câu 2: Kết quả của phép tính nhân  là:

A.  

B.

C.

D.

Câu 3: Tính  ta được:

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Tính  ta được:

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính  là:

A. -27 B. 27

C. 9 D. -9

Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là

A. 3xy2       B. -3x2y     

C. 5xy         D. 15xy2

Câu 7: Cho phân thức 

a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định

A. x = 2          

B. x ≠ 2          

C. x > 2

D. x < 2

Câu 8: Phân thức    là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  

Câu 9: Kết quả của phép nhân  là

Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức 

 

Câu 11:  Hãy chọn câu sai.

A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi

B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi

C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi

D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi

Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM= CN. Tứ giác BMNC là hình gì?

A. Hình thang            

B. Hình thang cân      

C. Hình thang vuông  

D. Hình bình hành

Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?

   A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

   B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.

   C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.

   D. Các phương án trên đều không đúng.

Cau 14: Hãy chọn câu sai.

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau

C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau

D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song

 

Câu 15: Hình vuông là tứ giác có

A. Có bốn cạnh bằng nhau                

B. Có bốn góc bằng nhau

C. Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau

Câu 16:  Hãy chọn câu sai:

A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M

B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB

C. Hình bình hành có một tâm đối xứng

D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng

Câu 17: Hãy điền đúng, sai:

A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông

B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó

C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a

D. Diện tích tam giác bằng nửa tích đáy với đường cao

Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo. Chọn câu đúng.

A. SABCD = AB

B. SABCD = DA. DC

C. SABC = AB.BC

D. SADC = AD. DC

Câu 19: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng

A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2     

B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1

C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2     

D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2

Câu 20: Chọn câu đúng.

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2   

B. (A + B)2 = A2 + AB + B2

C. (A + B)2 = A2 + B2              

D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2

Câu 21: Khai triển  theo hằng đẳng thức ta được

Câu 22: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:

A. (-xy)2      B. (xy)2      

C. (2xy)2     D. (4xy)2    

Câu 23. Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng

A. -3x2y + x – 2y2                     B. 3x4y + x3 – 2x2y2

C. -12x2y + 4x – 2y2                 D. 3x2y – x + 2y2

Câu 24. Thương  bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 25. Phân thứcxác định khi

 A. x = -3

 B. x ≠ 3

 C. x ≠ 0

 D. x ≠ -3

Câu 26. Kết quả thu gọn nhất của tổng  là?

Câu 27. Chọn câu đúng?

 

Câu 28. Kết quả gọn nhất của tích  là

Câu 29.  Chọn câu đúng.

A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.

B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.

C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.

D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.

Câu 30: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.

A. x = 15; y = 17

B. x = 11; y = 17

C. x = 12; y = 16

D. x = 17; y = 11

Câu 31: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:

A. 108 cm2

B. 72 cm2

C. 54 cm2

D. 216 cm2

B. 102 C. 122 D. 202

Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 70 cm2 B. 280 cm2 C. 300 cm2 D. 80 cm2

Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

Câu 34:

a/ Thực hiện phép tính:

 

Câu 35:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D trên cạnh BC, vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.

a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?

b/ Tính diện tích tứ giác AMDN biết AM = 3cm, AD = 5cm.

Câu 36:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.

a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.

b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.

c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân

2
1 tháng 1 2022

dài quá lỗi ảnh hết rùi trèn

1 tháng 1 2022

c35:

a,tứ giác AMDN là hình chữ nhật vì 

góc DMA=MAN=DNA=90\(^o\)

b,

áp dụng đl pytago vào tam giác vuông DMA có:

\(MD^2=DA^2-AM^2\\ MD=\sqrt{5^2-3^2}=4cm\)

\(S_{DMA}=\dfrac{MD.AM}{2}=\dfrac{4.3}{2}=6cm^2\)

vì AMDN là hình chữ nhật nên:

AM=DN=3cm

\(S_{AND}=\dfrac{DN.AN}{2}=6cm^2\)

\(S_{AMDN}=S_{AMD}+S_{AND}=6+6=12cm^2\)

C36:

a, xét tứ giác ADME có:

góc MDA=DAE=MEA=90\(^o\)

nên ADME là hình chữ nhật

b, xét tam giác ABC có:

 \(ME\perp AC\\ AB\perp AC\\ \Rightarrow ME//AB\)

mà M là trung điểm BC nên :

E là trung điểm AC

\(MD\perp AB\\ AC\perp AB\\ \Rightarrow MD//AC\)

mà M là trung điểm BC nên:

D là trung điểm AB

xét tam giác ABC có đường t/b DE nên:

DH//EC và DH=EC

=>CMDE là hình bình hành

c,ta có:

DE là đường t/b của ABC nên:

DE//HM

=>MHDE là hình thang(1)

ta có:

góc BDH+HDE+EDA=180\(^o\)

góc DEA+MED+MEC=180\(^o\)

(BDH+HDE+EDA=DEA+MED+MEC=180\(^o\))

mà BDH+EDA=MEC+DEA(gt)

=>HDE=MED(2)

từ (1)và (2) suy ra:

 tứ giác MHDE là hình thang cân

 

 

 

 

 

 

 

14 tháng 8 2018

Hướng dẫn giải:

Khoanh vào C. 432.

câu nào chọn B vậy bạn?

28 tháng 12 2021

=4

28 tháng 12 2021

ai giúp mình với

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Câu 1: Kết quả của phép tính   là:          A.                              B.                      C.                            D. Đáp án khácCâu 2. Rút gọn biểu thức  ta được          A. 21                    B.                  C.                                 D. Câu 3. An có 30 quả táo, An cho Bình 2/3 số táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo.          A. 20 quả             B. 10 quả                       C. 5...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép tính   là:

          A.                              B.                      C.                            D. Đáp án khác

Câu 2. Rút gọn biểu thức  ta được

          A. 21                    B.                  C.                                 D.

Câu 3. An có 30 quả táo, An cho Bình 2/3 số táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo.

          A. 20 quả             B. 10 quả                       C. 5 quả                         D. 15 quả

Câu 4. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Phát biểu nào sau đây là sai?

          A. M, N nằm khác phía đối với điểm P       C. M, P nằm khác phía đối với điểm N

          B. M, N nằm cùng phía đối với điểm P       D. N, P nằm cùng phía đối với điểm M.

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức (tính hợp lý nếu có thể)

          a)   b)  

Câu 6. (1 điểm) Tìm x  biết:       

Câu 7. (1,5 điểm) Ba khối HS lớp 6, 7 , 8 của một trường tham gia trồng cây. Biết khối 6 trồng được 120 cây, chiếm 3/5 số cây trồng của cả ba khối. Số cây khối 7 trồng bằng 10% số cây của cả ba khối. Còn lại là số cây của khối 8.

a)     Tính số cây trồng được của khối 7.

b)    Tìm tỉ số phần trăm số cây trồng được của khối 8 so với số cây của cả 3 khối.

Câu 8. (2,5 điểm) Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết AB = 3cm, AC = 7cm.

          a) So sánh AB và BC.

          b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = 4cm. Chứng minh C là  trung điểm           của đoạn thẳng BD.

          c) Trên tia đối của tia CA, người ta lấy thêm 20 điểm phân biệt (khác C và D). Tính số

          đoạn thẳng có trong hình vẽ.

Câu 7. (1,0 điểm)          a) Tính : .

          b) Tìm  sao cho  có giá trị là số nguyên.

1

Câu 8:

a: A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó

=>B nằm giữa A và C

=>AB+BC=AC

=>BC=AC-AB=7-3=4cm

Ta có: AB=3cm

BC=4cm

mà 3<4

nên AB<BC

b: Vì CA và CD là hai tia đối nhau

mà B\(\in\)CA

nên CB và CD là hai tia đối nhau

=>C nằm giữa B và D

mà CB=CD(=4cm)

nên C là trung điểm của BD

c: Khi có thêm 20 điểm nữa thì số điểm tất cả là:

20+4=24(điểm)

Số đoạn thẳng có trên hình vẽ là: \(\dfrac{24\cdot23}{2}=276\left(đoạn\right)\)

Câu 7:

a: Tổng số cây của ba khối là:

\(120:\dfrac{3}{5}=120\cdot\dfrac{5}{3}=200\left(cây\right)\)

Số cây khối 7 trồng được là:

\(200\cdot10\%=20\left(cây\right)\)

b: Số cây khối 8 trồng được chiếm:

\(100\%-60\%-20\%=20\%0\)(tổng số cây)

Câu 1. Số 25 được viết dưới dạng số La Mã là: A.IIV             B.XXV           C.VXX              D.VXXX Câu 2. Kết quả của phép tính: 2.5 -6:2 là: A.2          B.10           C. 7           D. Một kết quả khác. Câu 3. Kết quả đúng của phép so sánh  -12 và 12 là; a.-12 = 12      B. -12> 12     C. -12< 12       D. Chưa khẳng định được. Câu 4. Hình nào là hình có trục đối xứng trong các hình sau: A.Tam giác đều.             B. Hình...
Đọc tiếp

Câu 1. Số 25 được viết dưới dạng số La Mã là:

A.IIV             B.XXV           C.VXX              D.VXXX

Câu 2. Kết quả của phép tính: 2.5 -6:2 là:

A.2          B.10           C. 7           D. Một kết quả khác.

Câu 3. Kết quả đúng của phép so sánh  -12 và 12 là;

a.-12 = 12      B. -12> 12     C. -12< 12       D. Chưa khẳng định được.

Câu 4. Hình nào là hình có trục đối xứng trong các hình sau:

A.Tam giác đều.             B. Hình vuông             

C. Lục giác đều         D. Tất cả A,B,C

Câu 5. Hình nào là hình có tâm đối xứng trong các hình sau:

A.Tam giác đều.      B. Hình thang cân      

 C. Lục giác đều       D. TấT cả A,B,C 

Câu 6:(2,0 đ) Thực hiện các phép tính

               a) 18 : 3+ 5.2                                     c) 52 – 33 :3 + 40

               b)  53.  25 + 53 .75

Câu 7:(2,5 đ) Tìm x, biết

                a) 6x – 36 = 144 : 2                       c) x2 – 14 =2

                 b) (2 – x) + 21 = 15

Câu 8:(1,0 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.

Câu 9:(1,5 đ) a)Vẽ một hình chữ nhật có các kích thước 6 cm và 4 m.  Trong hình chữ nhật đó vẽ một hình vuông có cạnh dài 3m.

b) Tính diện tích hình vuông đã vẽ.

c) Hình vuông vẽ ở vị trí nào thì toàn bộ hình vẽ đó vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.

0
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức...
Đọc tiếp

Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)

1
28 tháng 10 2021

Câu 1: C

Câu 2: B

21 tháng 12 2022

var a,b: integer;
begin
writeln('nhap gia tri cho a va b: '); readln(a,b);
if a>=b then writeln('a-b= ',a-b)
      else writeln('phep tinh khong thuc hien duoc');
end.