K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 12 2020

lon ton, lơn tơn ( đều tỏ vẻ hứng thú, chạy nhảy )

9 tháng 12 2020

lon ton

22 tháng 10 2016

Chấp hành , ...

Chúc bạn học tốt ! banhqua

2 tháng 10 2017

Chấp hành, tôn trọng quy định, tuân theo,

15 tháng 11 2021

lon ton.

15 tháng 11 2021

Lonton

1 tháng 2 2019

Từ ghép tổng hợp: thương yêu, ấm áp, gắn bó, lấp ló, ôm ấp, hòa thuận, bập bẹ, chới với, vui buồn, lon ton.

Từ ghép phân loại: bạn đời, chị cả.

28 tháng 10 2018

Đi : (Người ) tự di chuyển từ nơi này đến nơi khác , không kể bằng cái gì. Nghĩa này của từ đi không hoàn toàn giống nghĩa đen (hoạt động của 2 bàn chân di chuyển từ nơi này đến nơi khác ). Nhưng nó vẫn có mối quan hệ với nghĩa đen ( di chuyển từ nơi này đến nơi khác ). Gặp những trường hợp này, ta cũng xếp là từ mang nghĩa bóng (nghĩa chuyển ) ) 

 

28 tháng 10 2018

Còn từ nhiều nghĩa bạn ơi

4 tháng 11 2021

Từ ghép: Nhỏ nhẹ, mùa mưa, kỉ niệm, thung lũng

Từ láy: (còn lại)

@Cỏ

#Forever

4 tháng 11 2021

Từ ghép: nhỏ nhẹ,bạn bè,mùa mưa,kỉ niệm,thung lũng

Từ láy: xinh xinh,ngoan ngoãn,rụt rè,khe khẽ,rào rào,lon ton,lao xao,vui vẻ

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

12 tháng 12 2017

Câu 1: A:so sánh

Câu 2: A:Một.Đó là.''còn''

Câu 3: A:Dáng đi hấp tấp,nhảy tung tăng

Câu 4 : Câu ''Phía xa xa,đằng sau cánh đồng,khuất sau những bóng cây si lớn,mái trường làng thâm thấp,be bé hiện ra.''

           Chủ ngữ trong câu: ''mái trường làng''

           Vị ngữ trong câu  : ''thâm thấp,be bé hiện ra

Anh Phương

12 tháng 12 2017

A:so sánh

20 tháng 12 2023

hai từ đồng nghĩa với chua xót: đắng cay,đau lòng.

hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương : ngọn gió cành sương,cơn gió đầu sương.

hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :trung thực,chân thật. Tick cho mình với nhé!😻

20 tháng 12 2023

_đắng cay;đau đớn

_Bốn bề cực khổ, gian nan khốn khổ

_chân thật, thật thà

12 tháng 11 2023

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

12 tháng 11 2023

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

2 tháng 12 2021

Từ đồng nghĩa với :

- rọi : chiếu, soi, tỏa,...

- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...

2 tháng 12 2021

Rọi - soi

Trông - nhìn